geology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geology trong Tiếng Anh.

Từ geology trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa chất học, 地質學, địa chất, khoa địa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geology

địa chất học

noun (the study of the earth)

One is, what is the route from geology to biology —
Một, từ địa chất học đến sinh học là theo con đường nào—

地質學

noun (the study of the earth)

địa chất

noun (The study or science of the earth, its history, and its life as recorded in the rocks; includes the study of geologic features of an area, such as the geometry of rock formations, weathering and erosion, and sedimentation. (Source: MGH)

So far, it has helped us to understand the geology of Mars.
Cho đến nay, chúng ta có thể hiểu địa chất của sao Hỏa.

khoa địa chất

noun

you can just write a geology textbook
bạn có thể chỉ cần viết một quyển sách giáo khoa địa chất

Xem thêm ví dụ

The specimen is currently housed in the Bürgermeister-Müller-Museum, although it is cataloged for, and a possession of, the Bayerische Staatssammlung für Paläontologie und historische Geologie.
Mẫu vật được đặt trong Viện bảo tàng Bürgermeister-Müller, mặc dù nó được xếp vào mục lục cho Paläontologie Staatssammlung Bayerische für und historische.
Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science.
Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin.
Cascadia subduction zone Fracture zone Geology List of plate tectonics topics List of tectonic plate interactions List of tectonic plates Metamorphism Plate tectonics Sedimentary basin Triple junction Tsunami Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed January 23, 2007 Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007
Khu vực đứt gãy Địa chất Danh sách mảng kiến tạo Biến chất Kiến tạo mảng Bồn trầm tích Điểm nối ba Sóng thần ^ Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007
And so, the Earth's geology, in some deep sense, has been radically altered by the appearances of cities, by the appearances of all the things that we do on the surface, and that's something that's remarkable, and which, as far as we know, is not happening anywhere else.
Và như vậy, địa chất của Trái đất, về cơ bản, đã hoàn toàn bị thay đổi bởi sự xuất hiện của các thành phố, bởi sự xuất hiện của tất cả mọi thứ chúng ta tạo ra trên bề mặt của Trái đất, và điều đó, như chúng ta đã biết, không xảy ra bất cứ nơi nào khác.
In 1969, he became head of the marine geology department of the oceanologic center of Brittany in Brest, France.
Năm 1969: Giữ chức Chủ nhiệm ngành địa chất hải dương của Trung tâm Hải dương học Bretagne ở thành phố Brest, nước Pháp.
Red River temblors generally rise at high angles, as shown in a 1962 Ministry of Geology report.
Các trận động đất Sông Hồng thường phát sinh tại nơi có góc lệch lớn, theo một báo cáo vào năm 1962.
The Earth, An Introduction to Physical Geology.
Earth -an introduction to physical geology (bằng tiếng Anh).
In January 1838, Smith, Elder & Co. advertised the first part of Darwin's geology book, Geological observations on volcanic islands and coral formations, as a single octavo volume to be published that year.
Tháng 1 năm 1838, Smith, Elder & Co. quảng bá phần đầu tiên trong cuốn sách địa chất có nhan đề Geological observations on volcanic islands and coral formations của Darwin.
Geology: Regarding the Bible account of creation, the noted geologist Wallace Pratt said: “If I as a geologist were called upon to explain briefly our modern ideas of the origin of the earth and the development of life on it to a simple, pastoral people, such as the tribes to whom the Book of Genesis was addressed, I could hardly do better than follow rather closely much of the language of the first chapter of Genesis.”
Địa chất học: Bàn về lời tường thuật của Kinh-thánh về sự sáng tạo, nhà địa chất học nổi tiếng tên là Wallace Pratt nói: “Nếu có ai kêu tôi với tư cách là một nhà địa chất học và bảo tôi giải nghĩa cách vắn tắt các tư tưởng tân thời của chúng ta về nguồn gốc của trái đất và sự phát triển của sự sống trên đất cho những người mộc mạc, quê mùa như là các chi phái mà sách Sáng-thế Ký được viết cho, thì tôi không thể làm gì hay hơn là theo sát phần lớn lối diễn tả và ngôn ngữ của Sáng-thế Ký đoạn Một”.
This fell to Charles Darwin, who had just completed his BA degree and had accompanied Sedgwick on a two-week Welsh mapping expedition after taking his Spring course on geology.
Đều này đã thu hút Charles Darwin, ông vừa hoàn thành bằng thạch sỹ và đã cùng với Sedgwick trong chuyến hành trình lập bản bồ xứ Welsh trong 2 tuần sau khi tham gia khóa huấn luyện địa chất mùa xuân của ông.
So this was never about geology.
Vậy chuyện này chẳng phải khảo sát địa chất gì cả.
In 1855, William P. Gibbons, the curator of Geology and Mineralogy at the California Academy of Sciences, found a population and named it Salmo iridia (Latin: rainbow), later corrected to Salmo irideus.
Năm 1855, người phụ trách bảo tàng Địa chất và Khoáng Vật ở Viện Khoa học California tên là William P. Gibbons tìm thấy mẫu và đặt tên là Salmo iridia (Tiếng La-tinh: cầu vồng), sau đó sửa lại thành Salmo irideus.
In the northwest, the geology is dominated by sediments from the Overijsselse Vecht and clay.
Ở phía Tây Bắc, địa chất bị chi phối bởi các trầm tích từ Overijsselse Vecht và đất sét.
Dozens of crewless spacecraft, including orbiters, landers, and rovers, have been sent to Mars by the Soviet Union, the United States, Europe, and India to study the planet's surface, climate, and geology.
Bài chi tiết: Thám hiểm Sao Hỏa Hàng tá tàu không gian, bao gồm tàu quỹ đạo, tàu đổ bộ, và robot tự hành, đã được gửi đến Sao Hỏa bởi Liên Xô, Hoa Kỳ, châu Âu, và Nhật Bản nhằm nghiên cứu bề mặt, khí hậu và địa chất hành tinh đỏ.
India's geography and geology are climatically pivotal: the Thar Desert in the northwest and the Himalayas in the north work in tandem to effect a culturally and economically important monsoonal regime.
Địa lý và địa chất của Ấn Độ rất quan trọng về mặt khí hậu: sa mạc Thar ở phía tây bắc và dãy Himalayas ở phía bắc làm việc song song để tạo ra một chế độ gió quan trọng về văn hoá và kinh tế.
In preparation, he joined Adam Sedgwick's geology course, then on 4 August travelled with him to spend a fortnight mapping strata in Wales.
Để chuẩn bị cho chuyến đi, ông đã theo học lớp địa lý của Adam Sedgwick, sau đó cùng ông này đi lập bản đồ địa tầng ở Wales trong mùa hè.
For these reasons, in geology, volcanics and shallow hypabyssal rocks are not always treated as distinct.
Trong địa chất các đá núi lửa và các đá xâm nhập nông không phải lúc nào cũng được xem là riêng biệt.
In spite of my strong antireligious views, my trips to study the geology of the southwestern United States forced me to review my ideas on God’s existence.
Dù có quan điểm chống tôn giáo cứng rắn, nhưng những chuyến đi nghiên cứu địa chất ở vùng tây nam Hoa Kỳ đã buộc tôi phải xem lại quan niệm của mình về sự hiện hữu của Đức Chúa Trời.
In planetary science, the term geology is used in its broadest sense to mean the study of the solid parts of planets and moons.
Trong khoa học hành tinh, thuật ngữ địa chất được sử dụng trong nghĩa rộng của nó có nghĩa là các nghiên cứu của các phần cứng rắn của các hành tinh và Mặt Trăng.
Investigators often interchange the names if the glacial geology of a region is in the process of being defined.
Các nhà khoa học thường thay đổi tên gọi nếu địa chất sông băng của khu vực đang xem xét đã được định nghĩa trước đó.
The geology is mainly sandstone and mudstone, from about 250 million years ago.
Địa chất là chủ yếu là đá sa thạch và đá bùn, từ khoảng 250 triệu năm trước.
Rocks from the Earth's crust have isotope ratios varying by as much as a factor of ten; this is used in geology to investigate the origin of rocks and the composition of the Earth's mantle.
Các tảng đá từ lớp vỏ trái đất có tỷ lệ đồng vị khác nhau đến 10 lần; điều này được sử dụng trong địa chất học để điều tra nguồn gốc của đá và thành phần của lớp vỏ trái đất.
1925: Edmonds reports Piltdown geology error.
1925: Edmonds báo cáo lỗi địa chất ở Piltdown.
Mišík, M., 1998: Slovakia. in Moores, E.M., Fairbridge, R.W. (Editors), 1998: Encyclopedia of European and Asian Regional Geology.
Vành đai Alp Địa chất Alp Địa chất Himalaya ^ Moores, E.M., Fairbridge, R.W. (Editors), 1998: Encyclopedia of European and Asian Regional Geology.
The geology and tectonics of Eastern Indonesia: proceedings of the CCOP-IOC SEATAR Working Group Meeting, Bandung, Indonesia, 9–14 July 1979.
The Geology and Tectonics of Eastern Indonesia: Proceedings of the Ccop-Ioc Seatar Working Group Meeting, Bandung, Indonesia, 9-ngày 14 tháng 7 năm 1979 (bằng tiếng Anh).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới geology

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.