geometric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geometric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geometric trong Tiếng Anh.

Từ geometric trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình học, thuộc hình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geometric

hình học

noun

It's really a geometric understanding of the world.
Nó như là thế giới dưới con mắt hình học.

thuộc hình học

adjective

Xem thêm ví dụ

Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen.
Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11.
Pictorial activity was reduced to Arabesque, mainly abstract, with geometrical configuration or floral and plant-like patterns.
Hoạt động Báo ảnh đã được giảm xuống Arabesque, chủ yếu là trừu tượng, với cấu hình hình học hoặc các mẫu hoa và cây giống.
He not only faced the question of determining the integral of such equations, but also was the first person to study their general geometric properties.
Ông không chỉ đối mặt với vấn đề xác định tính khả tích của các phương trình vi phân, mà còn là người đầu tiên nghiên cứu các tính chất hình học tổng quát của chúng.
As he indicated in the title, Kepler thought he had revealed God’s geometrical plan for the universe.
Như ông đề cập trong tiêu đề cuốn sách, Kepler nghĩ rằng ông ấy đã tiếp cận được kế hoạch hình học của Chúa cho vũ trụ.
The emergence of the style is somewhat similar to earlier artistic movements where artists like Paul Cézanne tried to decompose objects into geometric shapes.
Sự xuất hiện của phong cách có phần giống với các phong trào nghệ thuật trước đây, nơi các nghệ sĩ như Paul Cézanne đã cố gắng phân hủy các vật thể thành các hình dạng hình học.
So in the Charles Bonnet hallucinations, you have all sorts of levels, from the geometrical hallucinations -- the pink and blue squares the woman had -- up to quite elaborate hallucinations with figures and especially faces.
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
Another classification uses the geometrical shape of their capsid (often a helix or an icosahedron) or the virus's structure (e.g. presence or absence of a lipid envelope).
Một phân loại khác sử dụng hình dạng hình học của capsid của chúng (thường là một helix hoặc một icosahedron) hoặc cấu trúc của virut (ví dụ như sự có hoặc không có bìa lipid).
Since the 1960s, the volume of historical Kepler scholarship has expanded greatly, including studies of his astrology and meteorology, his geometrical methods, the role of his religious views in his work, his literary and rhetorical methods, his interaction with the broader cultural and philosophical currents of his time, and even his role as an historian of science.
Từ những năm 1960, khối lượng nghiên cứu về Kepler tăng mạnh, bao gồm những nghiên cứu về chiêm tinh và khí tượng học của ông, các phương pháp hình học, cũng như vai trò của quan điểm tôn giáo trong nghiên cứu của ông, các phương pháp văn học và hùng biện, giao tiếp của ông với những dòng chảy văn hóa và triết học rộng lớn hơn của thời đại đó, và thậm chí cả vai trò của ông như một sử gia khoa học Cuộc tranh cãi về vị trí của Kepler trong cuộc Cách mạng Khoa học cũng sản sinh ra hàng loạt cuộc luận bàn triết học lẫn đại chúng.
The art history of the Hellenic era is generally subdivided into four periods: the Protogeometric (1100–900 BC), the Geometric (900–700 BC), the Archaic (700–500 BC) and the Classical (500–323 BC) with sculpture being further divided into Severe Classical, High Classical and Late Classical.
Bài chi tiết: Nghệ thuật Hy Lạp cổ Lịch sử nghệ thuật của thời kỳ Hellenic thường được chia thành bốn giai đoạn: Hình học nguyên thủy (Protogeometric) (1100-900 TCN), Hình học (Geometric) (900-700 TCN), Archaic (700-500 TCN) và cổ điển (500-332 TCN) với các tác phẩm điêu khắc được được tiếp tục phân loại trong về Cổ điển giản dị (Severe Classical), Cổ điển cao (High Classical) và Hậu Cổ điển.
Psychologists have theorized that humans mentally break down images into simple geometric shapes called geons.
Các nhà tâm lý học có đưa ra lý thuyết rằng về mặt trí óc, con người phân tích các ảnh thành các dạng hình học đơn giản gọi là "geon".
Some of Newton's mathematical contemporaries, such as Isaac Barrow, were highly skeptical of such techniques, which had no clear geometric interpretation.
Một vài nhà toán học đương thời của Newton như là Isaac Barrow đã có sự hoài nghi rất cao đối với các kỹ thuật này, những kỹ thuật khong có các biểu diễn hình học rõ ràng nào.
Ngô 's brilliant proof of this important long standing conjecture is based in part on the introduction of novel geometric objects and techniques into this sophisticated analysis .
Công trình chứng minh xuất sắc của ông đối với giả thuyết quan trọng tồn tại lâu đời này một phần được dựa trên sự áp dụng những vật thể hình học và kỹ thuật tân tiến vào quá trình phân tích công phu này .
The main tool in establishing some cases of these conjectures is the trace formula and in applying it for the above purposes a central difficulty intervenes : to establish some natural identities in harmonic analysis on local groups as well as ones connected to arithmetic geometric objects .
Công cụ chính trong việc thiết lập một số trường hợp của những giả thuyết này là công thức vết và trong khi áp dụng nó cho những mục đích trên thì nảy sinh một vấn đề nan giải : thiết lập một số đồng nhất thức tự nhiên trong giải tích điều hoà vào nhóm địa phương cũng như những nhóm có liên quan đến những vật thể hình học đại số .
It is written in the language of mathematics, and its characters are triangles, circles, and other geometric figures;...."
Nó được viết bằng ngôn ngữ của toán học, ký tự của nó là những hình tam giác, hình tròn, và các đường hình học khác...".
For Rapid prototyping this data must represent a valid geometric model; namely, one whose boundary surfaces enclose a finite volume, contain no holes exposing the interior, and do not fold back on themselves.
Để tạo mẫu nhanh, dữ liệu này phải đại diện cho một mô hình hình học hợp lý; cụ thể là, một mặt có các bề mặt biên bao quanh một khối lượng hữu hạn, không chứa lỗ nào lộ ra bên trong, và không tự gập lại.
From a geometrical point of view, looking at the states of each variable of the system to be controlled, every "bad" state of these variables must be controllable and observable to ensure a good behavior in the closed-loop system.
Nhìn từ một điểm quan sát hình học, các trạng thái của mỗi biến của hệ thống được điều khiển, mỗi trạng thái "xấu" của mỗi biến này phải điều khiển được và quan sát được để đảm bảo hành vi tốt trong hệ vòng kín.
Geometric-Right Angle Triangle
Hình học-Tam giác vuôngStencils
He said, in 1798, " Population, when unchecked, increased in a geometrical ratio and subsistence for man in an arithmetical ratio. "
Malthus nói, vào năm 1798, rằng " Khi dân số không được kiểm soát, nó tăng lên theo một tỉ lệ hình học, và sự sống con người thì diễn biến theo một tỉ lệ số học.
The term reciprocal was in common use at least as far back as the third edition of Encyclopædia Britannica (1797) to describe two numbers whose product is 1; geometrical quantities in inverse proportion are described as reciprocall in a 1570 translation of Euclid's Elements.
Từ nghịch đảo (reciprocal) được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh từ bản in thứ ba của Encyclopædia Britannica (1797) để mô tả hai số có tích bằng 1; thể hiện bằng hình học trong tỷ lệ nghịch được mô tả như reciprocall trong một bản dịch năm 1570 tác phẩm của Euclid, Elements.
According to a modern historian of science, David Lindberg: "In their work we find (1) a shift from stellar to planetary concerns, (2) the creation of a geometrical model, the "two-sphere model," for the representation of stellar and planetary phenomena, and (3) the establishment of criteria governing theories designed to account for planetary observations".
Theo như nhà sử học hiện đại về khoa học David Lindberg: "Trong tác phẩm của hai người, chúng ta tìm được sự luân phiên của các ngôi sao trong mối quan tâm về các hánh tinh, sự sáng tạo của mô hình hình học, "mô hình hai quả cầu" đại diện cho các vì sao và các hiện tượng của các hành tinh, và sự tạo ra của tiêu chuẩn điều hành những lý thuyết được thiết kế dành cho những quan sát các hành tinh".
Geometric-Notched Left Arrow
Hình học-Mũi tên chỉ bên trái có ngấnStencils
After much of the forest in the region was cleared for agricultural use, satellite pictures revealed the remains of large geometric earthworks.
Sau khi nhiều khu rừng trong khu vực đã biến mất để giành chỗ cho nông nghiệp, các bức ảnh vệ tinh đã cho thấy ccacs côn sự đào đắp hình học lớn.
And I see the geometrical hallucinations.
Tôi có thấy ảo giác hình học.
Paraphrasing John Wheeler, Einstein's geometric theory of gravity can be summarized thus: spacetime tells matter how to move; matter tells spacetime how to curve.
Phát biểu bởi John Wheeler, lý thuyết hình học về hấp dẫn của Einstein có thể tóm tắt thành: không thời gian nói cho vật chất cách di chuyển, vật chất nói cho không thời gian cách để cong.
Here are two very different walls, very different geometric pictures.
Có hai bức tường rất khác nhau, những bức tranh hình học rất khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geometric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.