geprüft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geprüft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geprüft trong Tiếng Đức.

Từ geprüft trong Tiếng Đức có các nghĩa là được thử thách, tin cẩn, chắc chắn, có giấy chứng nhận, kẻ ca rô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geprüft

được thử thách

tin cẩn

chắc chắn

có giấy chứng nhận

(certificated)

kẻ ca rô

(checked)

Xem thêm ví dụ

„Erachtet es für lauter Freude, meine Brüder, wenn ihr in mancherlei Prüfungen geratet, da ihr ja wißt, daß die geprüfte Echtheit eures Glaubens Ausharren bewirkt“ (JAKOBUS 1:2, 3).
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Ich habe es geprüft.
Tôi đã kiểm tra rồi.
Nikki Liebl aus den Vereinigten Staaten und Simon Bolton aus England berichteten, wie ihr Glaube daran, daß Jehova für ihre physischen Bedürfnisse sorgt, geprüft wurde.
Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không.
In diesen Ergebnissen wird angegeben, ob bestimmte Behauptungen im Zusammenhang mit Ihrer Suchanfrage von einem Publisher geprüft und als "wahr", "falsch" oder "teilweise wahr" eingestuft wurden.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
Nach ein paar Tagen hatte ich das Buch geprüft und musste zugeben, dass das, was die Bibel tatsächlich über die Schöpfung sagt, den wissenschaftlich gesicherten Tatsachen über das Leben auf der Erde nicht widerspricht.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Falls wir Ihre Änderungen noch nicht geprüft haben:
Nếu chúng tôi chưa xem xét nội dung mà bạn đã chỉnh sửa, bạn sẽ thấy:
11, 12. (a) Wie wurden Zeugen Jehovas und ihre Kinder in den 30er und Anfang der 40er Jahre in ihrem Ausharren geprüft?
11, 12. a) Các Nhân-chứng Giê-hô-va và con cái họ gặp thử thách nào trong thập niên 1930 và đầu thập niên 1940?
Damit wurde ein Ort bereitet, wo wir einen physischen Körper erhalten, geprüft werden und göttliche Eigenschaften entwickeln können.
Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng.
Damit Ihre Beschwerde möglichst schnell geprüft und bearbeitet werden kann, sollten Sie Folgendes angeben:
Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau:
In unseren Tagen sind die meisten Menschen auf der Erde von diesem Kampf betroffen worden, und Gottes Volk wurde dadurch in seiner Lauterkeit geprüft.
Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời.
Alle Apps, die bei Google Play angeboten werden, werden geprüft, um auszuschließen, dass schädliche Apps verbreitet werden.
Trước khi ứng dụng được xuất bản lên Google Play, ứng dụng được xem xét để đảm bảo không có hại.
Alle Rezensionen werden vor der Veröffentlichung von uns geprüft.
Tất cả các bài đánh giá cần phải vượt qua quá trình phê duyệt của chúng tôi trước khi chúng được đăng.
11 Nicht ein Neubekehrter; auf seine Eignung geprüft (1.
11 Không phải là người mới tin đạo; phải chịu thử trước đã (I Ti-mô-thê 3: 6, 10).
8 Wie wichtig es ist, Ausharren zu entwickeln, betonte Jakobus in seinem Brief: „Erachtet es für lauter Freude, meine Brüder, wenn ihr in mancherlei Prüfungen geratet, da ihr ja wisst, dass die geprüfte Echtheit eures Glaubens Ausharren bewirkt.
8 Gia-cơ cũng nói đến tầm quan trọng của việc vun trồng tính chịu đựng khi viết: “Hỡi anh em của tôi, hãy vui mừng khi đương đầu với mọi loại thử thách, vì biết rằng đức tin đã qua thử thách thì sinh ra sự chịu đựng.
Sie werden nach den offiziellen Mine Action Standards geprüft und akkreditiert, so wie Hunde getestet werden.
Chúng được kiểm tra và công nhận theo tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế, giống như con chó phải vượt qua một thử nghiệm.
■ Wie wurde der Glaube Abrahams und der seiner Angehörigen geprüft?
□ Đức tin của Áp-ra-ham và của người nhà ông đã chịu thử thách thế nào?
Wenn eine Inspektion kommt, wird nicht nur der Bau der Toiletten geprüft, sondern auch die Unterrichtsqualität.
Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy.
Von Jehova geprüft — Warum nützlich?
Được Đức Giê-hô-va thử nghiệm—Tại sao có ích?
Ein Junge gibt sein Bestes, nach dem Evangelium zu leben, wird jedoch stark geprüft, weil sich seine Eltern scheiden lassen.
Một thiếu niên cố gắng hết sức để sống theo phúc âm nhưng trải qua những thử thách vì cha mẹ ly dị.
Der Abteilungsleiter hat ihre Arbeit geprüft und sie auf einige entscheidende Fehler hingewiesen . . .
Sau khi kiểm tra công việc, cấp trên cho biết vài lỗi lớn trong mỗi dự án.
Dass der Glaube und die Beweggründe geprüft werden, ist für Diener Jehovas nichts Neues.
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va không lạ gì với những thử thách về động lực lẫn đức tin.
Das ist deshalb der Fall, weil alle seine Bürger geistgesalbte, geprüfte und geläuterte Nachfolger Jesu Christi sind.
Đó là bởi vì mọi dân của thành này là những môn đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh, đã trải qua thử thách và đã được tinh luyện.
Der Jünger Jakobus schrieb: „Erachtet es für lauter Freude, meine Brüder, wenn ihr in mancherlei Prüfungen geratet, da ihr ja wißt, daß die geprüfte Echtheit eures Glaubens Ausharren bewirkt.“
Môn đồ Gia-cơ viết: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
Nachdem Sie Ihre Ausgabe veröffentlicht haben, wird sie von uns geprüft.
Chúng tôi sẽ xem xét ấn bản của bạn sau khi bạn xuất bản.
* Ein Zeugnis empfangt ihr erst, nachdem euer Glaube geprüft ist, Eth 12:6.
* Các người không thể nhận được bằng chứng cho đến khi đức tin của các người đã được thử thách, ÊThe 12:6.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geprüft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.