geraten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geraten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geraten trong Tiếng Đức.
Từ geraten trong Tiếng Đức có các nghĩa là đến, thành công, trở thành, trở nên, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geraten
đến(to get) |
thành công(go) |
trở thành(become) |
trở nên(become) |
được(to get) |
Xem thêm ví dụ
Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
In den Berichten Geräte, Unterstützende Geräte und Gerätepfade wird nicht nur angezeigt, wenn Kunden mit mehreren Anzeigen interagieren, bevor sie eine Conversion durchführen, sondern auch, wenn sie dies auf mehreren Geräten tun. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years). Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Wirst du nicht bis zum äußersten über uns in Zorn geraten, so daß keiner übrigbleiben und keiner entrinnen wird? Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
Sobald Sie sich auf einem Android-Gerät in einem Google-Konto anmelden, ist "Mein Gerät finden" standardmäßig aktiviert. Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định. |
Ihr Gerät hat einen Bluetooth-Namen, der für andere Bluetooth-Geräte sichtbar ist, wenn eine Verbindung zu ihnen hergestellt wird. Khi kết nối với nhau qua Bluetooth, các thiết bị khác sẽ tìm thấy thiết bị của bạn qua tên Bluetooth. |
Schlafen Sie nicht auf Ihrem Gerät oder dem Netzteil ein und legen Sie keine Decke und kein Kissen darauf. Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
Dies ist ein Gerät der Klasse B. Đây là thiết bị Loại B. |
Hinweis: Wenn im Videoplayer ein X-Symbol angezeigt wird, ist auf deinem Gerät eine Bedienungshilfe aktiviert. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Wir haben Folgendes versucht. Hier ist ein Gerät namens Cadwell Model MES10. Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
Wenn Sie Ihre Geschenkkarte unter play.google.com einlösen, wird die Prämie zwar Ihrem Konto hinzugefügt, Sie müssen die Prämie jedoch in der App auf Ihrem Gerät einlösen. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Bei Gebotsanpassungen für Geräte wird die Anpassung auf Anzeigengruppenebene nicht verwendet, wenn sie auf Kampagnenebene um 100 % verringert wird. Đối với tùy chọn điều chỉnh giá thầu theo thiết bị, lưu ý rằng tùy chọn điều chỉnh giá thầu nhóm quảng cáo sẽ không được sử dụng nếu giảm giá thầu chiến dịch cho cùng thiết bị 100%. |
Änderungen oder Modifikationen, die nicht ausdrücklich durch Google genehmigt wurden, können zum Erlöschen der Betriebserlaubnis für das Gerät führen. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
Nachdem Sie Ad Manager geöffnet und Ihr Gerät verknüpft haben, um die Prüfung zu starten, können Sie mit dem Erfassen von Details der Anzeigenauslieferung beginnen. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Womöglich ist infolge einer mit tiefem Kummer verbundenen Scheidung dein Leben gewissermaßen aus den Fugen geraten. Cả cuộc sống của bạn có thể dường như bị xáo trộn vì một cuộc ly hôn đau lòng. |
Mit Glücksspiel geht auch die böse Falle der Spielsucht einher, in die schon Millionen geraten sind. Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
SDK-Version: Der Wert wird auf die SDK-Version des Betriebssystems des Geräts festgelegt, auf dem die App installiert ist. Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt. |
Auf das angegebene Gerät %# ist kein Zugriff möglich: % Thiết bị % # không mở được: % |
So verbessern Sie die Geschwindigkeit Ihres Geräts und schaffen Platz für Dateien, die Ihnen wichtig sind. Nhờ đó, bạn có thể cải thiện tốc độ của thiết bị và tạo dung lượng trống cho các tệp quan trọng đối với bạn. |
Einige Anzeigenflächen erweitern sich automatisch auf die maximale Breite, die auf einem Gerät zulässig ist. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Man schaltet den Lautsprecher an, und der Klang geht, nachdem wir diese Geräte nun schon fast 80 Jahre lang haben, einfach hin, wo er will. Khi ta mở loa lên, và sau khoảng 80 năm sử dụng các thiết bị này, âm thanh vẫn tiếp tục đi bất cứ nơi nào nó muốn. |
Wenn Pixel Ihr erstes Gerät ist oder Sie nichts vom alten Gerät übernehmen möchten, schalten Sie es ein und tippen Sie auf Starten [Und dann] Als neues Gerät einrichten. Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới. |
So erhalten Sie eine Übersicht darüber, wie viele Personen und Geräte Sie mit Ihrer App erreichen: Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận: |
Wenn dein Kind YouTube Kids mit seinem Google-Konto verwendet, kannst du die Einstellungen für die Altersstufe in der Family Link App auf deinem Gerät anpassen. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
In diesem Fall kannst du heruntergeladene Videos oder andere Inhalte auf deinem Gerät löschen, damit wieder Speicherplatz frei wird. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geraten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.