geringer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geringer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geringer trong Tiếng Đức.
Từ geringer trong Tiếng Đức có các nghĩa là ít hơn, nhỏ hơn, bé hơn, kém, kém hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geringer
ít hơn(less) |
nhỏ hơn(smaller) |
bé hơn(lesser) |
kém(inferior) |
kém hơn(inferior) |
Xem thêm ví dụ
Ihr werdet auch lächeln, wenn ihr an diesen Vers denkt: „Der König [wird] ihnen antworten: Amen, ich sage euch: Was ihr für einen meiner geringsten Brüder getan habt, das habt ihr mir getan.“ (Matthäus 25:40.) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Wissen Sie, ich habe nicht die geringste Ahnung. Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa. |
Eine Zeitlang durften die dort inhaftierten Zeugen Jehovas nur eine geringe Menge biblischer Veröffentlichungen besitzen. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
In den Casinos winkt der dicke Jackpot, die geringen Gewinnchancen werden eher unter den Tisch fallen gelassen — das macht die Zocker risikofreudiger. Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc. |
In der Bibel heißt es: „Was . . . die Toten betrifft, sie sind sich nicht des geringsten bewußt“ (Prediger 9:5; Psalm 146:3, 4). Kinh-thánh nói rõ: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5; Thi-thiên 146: 3, 4). |
111 Und siehe, die aHohenpriester sollen reisen, ebenso die Ältesten, ebenso die geringeren bPriester; aber die cDiakone und dLehrer sollen bestimmt werden, über die Kirche zu ewachen und ortsständige geistliche Diener für die Kirche zu sein. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
Dann müssen sie Gott ziemlich gering schätzen, denn wir beide wissen, dass es eine Lüge ist. Vậy thì hẳn là cậu chẳng coi chúa ra gì cả, vì cả hai ta đều biết đó là lời nói dối. |
Marion ist jetzt deine geringste Sorge. Glaub mir das. Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy |
„Die mich ehren, werde ich ehren, und die mich verachten, werden von geringer Bedeutung werden“ (1. SAMUEL 2:30). “Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30). |
Den drei Männern, die zum Tod durch Verbrennen verurteilt wurden, fügen die Flammen nicht den geringsten Schaden zu. Ba thanh niên bị kết án ném vào lò lửa được giải cứu khỏi tay thần chết! |
So vertrat Charles Darwin die Meinung, dass die geringen Veränderungen, die man beobachten könne, auch viel größere Veränderungen zuließen, die jedoch niemand beobachtet habe.17 Über lange Zeiträume hätten sich einige primitive Lebensformen durch „äußerst geringe Modifikationen“ ganz allmählich zu den Millionen verschiedenen Lebensformen entwickelt, die es heute gibt.18 Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
Trotz ihrer Größe und Vielzahl führen Flüsse nur einen sehr geringen Anteil des Süßwasservorrats der Erde mit sich. Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. |
Neben den hochresistenten Sorten (B2O3 bis maximal 13 %) gibt es noch Weitere, die aufgrund der unterschiedlichen Strukturierung des Boroxids im Strukturnetzwerk nur eine geringe Chemikalienbeständigkeit aufweisen (B2O3-Gehalt über 15 %). Ngoài các giống kháng cao (B2O3 tối đa 13%), có những người khác - do cách khác nhau trong đó oxit boric được kết hợp vào mạng cấu trúc - chỉ có sức đề kháng hóa chất thấp (B2O3 nội dung trên 15%). |
Trotzdem konnte ich dank eines Vergrößerungsglases und der Großdruckausgaben der Literatur mit der geringen Sehkraft, die mir auf dem einen Auge verblieben war, noch 3 bis 5 Stunden am Tag studieren. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Diese korrupten Männer waren sich nicht der geringsten Schuld bewußt, als sie Judas 30 Silberstücke aus dem Tempelschatz anboten, damit er Jesus verrate. Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
Das Ziel beim Festlegen eines Mindestpreises für den optimierten Wettbewerb besteht darin, den Gesamtumsatz bei einer geringen Ausführungsrate in Ad Manager und Ad Exchange zu maximieren. Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp. |
Diese Tests beziehen sich nur auf einen geringen Prozentsatz der Besucher einiger weniger Websites mit dem Status "Nicht bestanden". Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”. |
Eine Aufgabe dabei ist sicherlich effizient zu wachsen trotz einer relativ geringen Anzahl behandelnder Ärzte. 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
Ich möchte Ihnen heute erzählen, was dieses Geschenk ist, und ich möchte Ihnen auch erklären, warum es bis heute nicht die geringste Rolle gespielt hat. Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả. |
Anfang 2017 wurde in Google Analytics damit begonnen, die Berechnungsmethode für die Messwerte "Nutzer" und "Aktive Nutzer" zu aktualisieren, um Nutzer effizienter und genauer mit einer geringeren Fehlerrate (in der Regel unter 2 %) zu zählen. Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Wir sollten mit denen Umgang pflegen, die, gleich uns, nicht nur auf zeitweiliges Vergnügen, wertlose Ziele und geringe Anstrengung aus sind, sondern auf das, worauf es am meisten ankommt, nämlich Ziele für die Ewigkeit. Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu. |
Zwar werden jedes Jahr einige Tausend aus der Christenversammlung ausgeschlossen, doch ist das nur ein geringer Prozentsatz der fast fünf Millionen Zeugen Jehovas, die es weltweit gibt. Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới. |
1962 hatte Karl Rappan den Schweizer Fussball wie folgt analysiert: «Wenn wir unseren Spitzenfussball nicht umorganisieren – und zwar sofort – dann werden wir zwar hier und da mit Glück und gewissermassen als schweizerisches Fussball-Wunder das eine oder andere Länderspielchen gewinnen, aber à la longue werden wir international nicht mehr das Geringste zu bestellen haben.» Ngay từ năm 1962 Karl Rappan đã viết: "Nếu như không tái tổ chức lại bóng đá hạng cao – và phải ngay lập tức – thì với may mắn và tựa như là điều kỳ diệu bóng đá Thụy Sĩ thì tuy sẽ chiến thắng trận này hay trận khác trong thi đấu quốc tế nhưng về lâu về dài chúng ta sẽ không là gì trên trường quốc tế".. |
Da ein Radfahrer sein Körpergewicht nur zu einem geringen Teil selbst trägt, reduziert sich im Vergleich mit Läufern auch das Risiko von Knochenverletzungen. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
14 Der britische Wissenschaftler Sir Fred Hoyle, der Jahrzehnte dem Studium des Universums und des Lebens darin gewidmet hat, kommentierte: „Statt die verschwindend geringe Wahrscheinlichkeit zu akzeptieren, das Leben sei durch blinde Naturkräfte aufgetreten, schien es besser zu sein, anzunehmen, daß der Ursprung des Lebens ein vorsätzlicher intellektueller Akt war.“ 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geringer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.