geschafft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geschafft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geschafft trong Tiếng Đức.

Từ geschafft trong Tiếng Đức có các nghĩa là xong xuôi, nhịp đập, nhịp, cái vượt hơn hẳn, trọn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geschafft

xong xuôi

(accomplished)

nhịp đập

(beat)

nhịp

(beat)

cái vượt hơn hẳn

(beat)

trọn vẹn

(accomplished)

Xem thêm ví dụ

Haben Sie den Verdacht Mr. Bickersteth würde alles, Jeeves, vermute, wenn ich es geschafft bis bis 500? " Ich glaube nicht, Sir.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
Du hast es endlich geschafft!
Vậy là cuối cùng cậu cũng đã làm được
Sie hat es geschafft.
Cậu ấy làm được rồi.
Fast geschafft.
Sp đưc ri. sp đưc ri.
Der Streit war noch nicht aus der Welt geschafft, als Matthias und Margit sich wieder anderen Aufgaben widmeten, und beide fühlten sich völlig missverstanden.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
Esel, du hast es geschafft!
Donkey, anh đã làm được 1 điều tuyệt vời!
Auch wenn die Bibel sagt, dass es eine Auferstehung gibt, der Schmerz über den Verlust eines lieben Menschen wird dadurch nicht aus der Welt geschafft.
Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân.
Gut, dass du's geschafft hast.
Mừng là cô đã sống sót
Und deswegen hat er geschafft, was er geschafft hat.
Và vì họ đã ngồi ở vị trí đó, nên họ có khả năng làm được điều đó.
Wir haben es geschafft, von 1% auf 90% der Schallgeschwindigkeit zu klettern.
Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.
Was geschah war, dass sie es geschafft haben Vergewaltigung als Kriegsmittel zu definieren, als Verbrechen
Và sau đó điều xảy ra là họ có thể tuyên bố rằng cưỡng dâm là một vũ khí chiến tranh, rằng điều đó thật vô nhân tính.
In dieser schmutzigen Welt haben Sie es geschafft, den Dreck zu beseitigen!“
Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!”
Er hat es nicht geschafft.
Ông ấy không thể qua được.
Alle fingen an zu klatschen und riefen aus: „Es wackelt nicht mehr“, „Ich kann es“ oder „Ich hab‘s geschafft!“
Lần này mọi người bắt đầu vỗ tay và họ nói: “Chà, nó không run,” “Tôi có thể làm được việc này,” hay “Tôi đã làm được rồi!”
Die ausreichenden Projekte -- beachten Sie, dass ich nicht alle kommentieren werde -- aber übertragbare Krankheiten, Umfang der grundlegenden Gesundheitsversorgung -- haben es gerade so geschafft, einfach weil, ja, mehr grundlegende Gesundheitsversorgung eine großartige Sache ist.
Những dự án khá -- lưu ý tôi sẽ không nhận xét hết -- ngoại trừ bệnh truyền nhiễm, quy mô các dịch vụ y tế cơ bản - đưa vào đơn giản vì quy mô dịch vụ y tế là một điều rất tốt.
Zum Beispiel haben wir in der Vergangenheit, der jüngeren Vergangenheit, berichtet, dass wir es geschafft haben,
Ví dụ, chúng tôi đã báo cáo trong thời gian rất gần đây, là chúng tôi đã tìm cách xoay sở tạo được cấu trúc kim cương bao phủ các sợi dây.
Ich hab gehört, dass du eine der schlechtesten Schüler der Schule warst und es mit der Hilfe vom Lehrer Baek Seang Jo unter die besten 50 geschafft hast.
Nghe nói chị xếp hạng chót, nhưng nhờ thầy Baek Seung Jo giúp đỡ mà chị đã vào được top 50.
Dieser Name zeigt Ihnen schon, dass das kenianische Bildungssystem fast alles übernommen hat von Großbritannien, Stand ca.1950 es aber geschafft hat, dieses noch schlechter zu machen.
Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn.
AI, du hast's geschafft.
Al, anh bạn đã chế ngự được rồi.
Viele, die es geschafft haben, betonen folgendes:
Nhiều người đã thành công nhờ chú trọng đến những điều sau.
Sie haben es geschafft.
Chúng đã làm được.
Oliver, ich habe es seit mehr als zwei Jahren nicht geschafft, Antworten zu bekommen!
Oliver, tôi đã không tìm được câu trả lời nào trong hơn 2 năm qua!
Nun, er habe es geschafft, halten seine Identität geheim für eine lange Zeit.
Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài.
Eine von denen ist... das Oh Ha Ni aus der Klasse 7 auf die Parang geschafft hat.
Oh Ha Ni của lớp 7 đỗ đại học Parang.
Wir haben es fast geschafft.
Không cần nữa, kế hoạch kết thúc rồi

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geschafft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.