geschieden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geschieden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geschieden trong Tiếng Đức.
Từ geschieden trong Tiếng Đức có các nghĩa là người ly dị chồng, người ly dị vợ, riêng biệt, riêng rẽ, tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geschieden
người ly dị chồng
|
người ly dị vợ
|
riêng biệt(discrete) |
riêng rẽ(discrete) |
tách biệt(separate) |
Xem thêm ví dụ
Geschiedene können nämlich unter bestimmten Bedingungen eine Zweitimmobilie steuerfrei verkaufen. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Ich werde zweimal geschieden und Ich habe mich vertrieben. Tớ đã ly hôn 2 lần và bị đuổi ra khỏi nhà. |
In Japan hat sich die Situation derart zugespitzt, daß sogar die katholische Kirche, die für ihre ablehnende Haltung in der Scheidungsfrage bekannt ist, ein Sonderkomitee einsetzen mußte, um geschiedenen und wiederverheirateten Kirchenmitgliedern in jenem Land die Lage zu erleichtern. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Es handelte sich um Frauen, die unverheiratet, geschieden oder verwitwet waren. Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ. |
Als ich zum Gemeindehaus zurückging, ging ich auch zum Haus einer Frau, die kein Mitglied unserer Kirche ist, aber in unserem Gemeindegebiet lebt. Sie ist geschieden. Khi trở lại giáo đường, em ngừng lại một căn nhà của một phụ nữ ngoại đạo ly dị và sống trong ranh giới tiểu giáo khu của chúng ta. |
Wenn Sie geschieden sind: Sorgen Sie dafür, dass die Kinder, deren Vater Sie sind, finanziell bekommen, was sie wirklich brauchen, und nicht nur das gesetzlich vorgeschriebene Mindestmaß? Nếu đã ly dị, các anh em có chu cấp cho nhu cầu tài chính thật sự của con cái mà các anh em sinh ra, chứ không chỉ theo luật đòi hỏi tối thiểu mà thôi không? |
Geschieden-Männer club. Hội đàn ông đã ly dị. |
Das spanische Institut für Familienpolitik berichtet: „Gemäß Statistiken werden [in den Ländern Europas] die Hälfte der Ehen geschieden“. Thật vậy, báo cáo của Viện Chính sách Gia đình ở Tây Ban Nha cho biết, “thống kê cho thấy [tại châu Âu], phân nửa những người kết hôn sẽ ly hôn”. |
‚Was nun den Zustand der Seele zwischen dem Tod und der Auferstehung betrifft – siehe, mir ist von einem Engel kundgetan worden, dass der Geist eines jeden Menschen, sobald er aus diesem sterblichen Leib geschieden ist, ja, der Geist eines jeden Menschen, sei er gut oder böse, zu dem Gott heimgeführt wird, der ihm das Leben gegeben hat. ‘Này, còn về trạng thái của linh hồn loài người giữa cái chết và sự phục sinh—Này, cha đã được một thiên sứ cho biết rằng, linh hồn của mọi người, khi vừa rời khỏi thể xác hữu diệt này, phải, linh hồn của mọi người, dù họ là người thiện hay người ác, đều được đem trở về với Thượng Đế là Đấng đã cho mình sự sống. |
Eine Mutter, die schon seit 16 Jahren geschieden ist, gesteht: „Es gibt immer noch Phasen, da bin ich unglaublich einsam, selbst wenn ich Leute um mich herum habe.“ Mười sáu năm sau ngày ly dị, một người mẹ thừa nhận: “Có những lúc tôi cảm thấy cô đơn không thể tưởng tượng—ngay cả khi có người ở chung quanh”. |
So sagte Eddie Jacob, stellvertretender Direktor eines Rehabilitationszentrums für Jugendliche in Singapur: „Der eigentliche Grund sind gestörte Familien — Familien, in denen die Eltern vielleicht geschieden sind, in denen es nur einen Elternteil gibt oder in denen Vater und Mutter arbeiten und die Kinder sich selbst überlassen werden. Phụ tá giám đốc của một trung tâm cải hóa cho thiếu niên ở Xin-ga-po là Eddie Jacob nói: “Thực chất vấn đề là những gia đình bất bình thường—có thể là cha mẹ ly dị, hoặc chỉ có cha hay mẹ đơn chiếc, hoặc cả cha lẫn mẹ đều đi làm và con cái bị bỏ bê. |
Laut einem neueren Bericht hat sich in den Vereinigten Staaten „die Zahl der geschiedenen Paare in den Jahren von 1970 bis 1996 vervierfacht“. Theo một báo cáo gần đây ở Hoa Kỳ, “từ năm 1970 đến 1996, tỉ lệ ly dị nước này tăng lên gấp bốn lần”. |
Die kinderlos gebliebene Ehe wurde 1924 geschieden. Cuộc hôn nhân không có con được ly dị vào năm 1924. |
Sie sind in einem Jahr geschieden. Cá 50 đô là họ sẽ ly dị trong một năm. |
An diesem Punkt hat sich die Musik geschieden. Và thế là, tại thời điểm này, âm nhạc chia làm hai hướng. |
So sehr sie es sich wünschen würden, können sie einem verkrüppelten Kind nicht zu gesunden Gliedmaßen verhelfen, einem geistig behinderten Kind nicht zu einem gesunden Verstand, einem Kind getrennt lebender oder geschiedener Eltern nicht die intakte Familie wiederherstellen und schon gar nicht die liebevolle Umarmung einer verstorbenen Mutter ermöglichen. Dù mong muốn thế nào đi nữa, họ vẫn không thể cho đứa trẻ tàn tật tay chân lành mạnh, làm trí óc của đứa trẻ bị bệnh tâm thần có thể hoạt động, giúp một đứa trẻ đoàn tụ với cha mẹ ly thân hoặc ly dị của chúng, hoặc đặt nó vào vòng tay yêu thương của cha hay mẹ đã qua đời. |
Kürzlich geschieden, Arzt, rote Katze... Một bác sĩ vừa li dị có nuôi mèo lông đỏ... |
Michelle war geschieden und zog ihre vier Kinder alleine groß. Michelle ly dị và đang cố gắng nuôi bốn đứa con. |
„Was nun den Zustand der Seele zwischen dem Tod und der Auferstehung betrifft – siehe, mir ist von einem Engel kundgetan worden, dass der Geist eines jeden Menschen, sobald er aus diesem sterblichen Leib geschieden ist, ja, der Geist eines jeden Menschen, sei er gut oder böse, zu dem Gott heimgeführt wird, der ihm das Leben gegeben hat. “Này, còn về trạng thái của linh hồn loài người giữa cái chết và sự phục sinh—Này, cha đã được một thiên sứ cho biết rằng, linh hồn của mọi người, khi vừa rời khỏi thể xác hữu diệt này, phải, linh hồn của mọi người, dù họ là người thiện hay người ác, đều được đem trở về với Thượng Đế là Đấng đã cho mình sự sống. |
Das Leben geht weiter für die, die geschieden, pleite und schlampig sind. Cuộc đời vẫn tiếp diễn, ngay cả với những người... đã ly dị, hết tiền hay bê bối. |
Doch wenn jemandes Ehe geschieden wurde (vielleicht weil der Partner untreu war), werden die Brüder und Schwestern in der Versammlung ihn unterstützen. Nhưng khi việc ly hôn xảy ra, chẳng hạn khi bạn đời của tín đồ đạo Đấng Ki-tô không chung thủy, các anh chị trong hội thánh sẽ hỗ trợ. |
Ihre Ehe ist bereits nach sechs Stunden gescheitert und wird geschieden. Hôn nhân của họ kéo dài được 6 năm, sau đó 2 người ly dị. |
Hinckley, was eine geschiedene Mutter einmal erlebte, die sieben Kinder im Alter von sieben bis sechzehn Jahren allein großzog. Hinckley thuật lại một kinh nghiệm đã được một người mẹ độc thân đã ly dị chia sẻ, chị ấy có bảy đứa con lúc bấy giờ thuộc lứa tuổi từ 7 đến 16. |
9 Sondern der Sohn der Rechtschaffenheit wird ihnen aerscheinen; und er wird sie bheilen, und sie werden mit ihm cFrieden haben, bis ddrei Generationen vergangen sind und viele von der evierten Generation in Rechtschaffenheit von hinnen geschieden sein werden. 9 Nhưng Vị Nam Tử Ngay Chính sẽ axuất hiện cùng họ; Ngài sẽ bchữa lành họ, và họ sẽ có được csự bình an với Ngài, cho đến dba thế hệ sẽ trôi qua, và có nhiều người trong thế hệ ethứ tư cũng được qua đi trong sự ngay chính nữa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geschieden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.