gesehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gesehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesehen trong Tiếng Đức.

Từ gesehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thấy, nhìn thấy, xem, trông thấy, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gesehen

thấy

(saw)

nhìn thấy

(seen)

xem

(seen)

trông thấy

(seen)

xem xét

(seen)

Xem thêm ví dụ

Mal'ne läufige Hündin gesehen?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
Technisch gesehen habe ich auch vor ein paar Tage auf Sie geschossen.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Menschlich gesehen war ihre Chance, Siege zu erringen, nicht sehr groß.
thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
Du hast ihn lange nicht mehr gesehen, Diggle.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
Gott sagt nun: »Ich habe gesehen, wie mein Volk in Ägypten leiden muss.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
Gestützt auf sein vertrautes Verhältnis zum Schöpfer und die Ähnlichkeit mit ihm, sagte Jesus: „Wer mich gesehen hat, hat auch den Vater gesehen“ (Johannes 14:9).
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
Dieses Schiff war ganz anders als alle, die ich je gesehen habe.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Ich sagte dir nicht, was ich gesehen hatte.
Mình đã không kể cho cậu những gì mình thấy.
Du hast diese Dinge auch gesehen, nicht wahr? — Daher wissen wir, daß Gott wirklich da ist.
Các em cũng có thể nhìn thấy những vật đó, phải không?— Bởi vậy chúng ta biết Đức Chúa Trời thật sự có.
28 Wie wir gesehen haben, bekräftigten Jehovas Zeugen in den letzten Monaten des Zweiten Weltkriegs ihre Entschlossenheit, die Herrschaft Gottes zu verherrlichen, indem sie ihm als eine theokratische Organisation dienten.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Habt ihr Sue heute gesehen?
Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không?
Und sobald dies im allgemeinen Buch der Kirche eingetragen ist, wird der Bericht genauso heilig sein und der Verordnung geradeso entsprechen, als habe er mit eigenen Augen gesehen und mit eigenen Ohren gehört und davon einen Bericht im Hauptbuch der Kirche gemacht.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Als Folge davon waren die Menschen zwar eine Zeitlang unglücklich, doch auf lange Sicht gesehen, werden die Ergebnisse für alle intelligenten Geschöpfe im Universum ewiges Glück bedeuten.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
Aus diesem Blickwinkel gesehen, wird ihre Geschichte zu einer über das Lesen.
Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc.
Weil du es in seinen Augen gesehen hast?
Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à?
Ich werde ihr ein Pony kaufen, so eines wie diese Stadt es noch nie gesehen hat.
Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này.
Er erzählte mir von dem Unfall als hätte er ihn mit eigenen Augen gesehen.
Anh ấy kể cho tôi nghe về vụ tai nạn đó như thể là anh ấy đã nhìn thấy nó tận mắt vậy.
Und ich habe mich selbst gesehen.
Và tôi thấy chính mình.
Heute habe ich einen Mann gesehen, der sich schneller als ein Zwinkern bewegen konnte.
Hôm nay tôi đã thấy một người di chuyển nhanh hơn cái nháy mắt.
Vermutlich hat jeder hier " Jurassic Park " gesehen.
Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ".
Ich habe sogar Toilettenpapier gesehen mit dem Markennamen "Danke".
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Habt ihr diese Jungs gesehen?
Bạn đã bao giờ thấy những con người này?
Ich hab's gesehen.
Cháu thấy rồi.
Und die Musik war laut, aber ich habe sein Gesicht gesehen.
Và nhạc rất ồn, nhưng tôi vẫn thấy mặt cậu ta.
Bevor ich das gesehen hab, war alles, was ich wissen wollte, wo ich war und was ich dort gemacht habe.
Trước khi anh thấy cái này, anh chỉ muốn biết mình đã ở đâu và đã làm gì.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.