Gesetze trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gesetze trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gesetze trong Tiếng Đức.

Từ Gesetze trong Tiếng Đức có các nghĩa là pháp luật, sự làm luật, luật pháp, quyền, kỷ cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gesetze

pháp luật

(legislation)

sự làm luật

(legislation)

luật pháp

quyền

kỷ cương

(laws)

Xem thêm ví dụ

Jeder ist in seiner Freiheit durch Naturgesetze eingeschränkt wie das Gesetz der Schwerkraft, das nicht ohne Folgen außer acht gelassen werden kann.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
12 Gemäß den von Moses übermittelten Gesetzen Jehovas sollten Frauen ‘innig geliebt’ werden (5.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Als Christen werden wir gemäß dem „Gesetz eines freien Volkes“ gerichtet, und bei diesem Volk handelt es sich um das in den neuen Bund aufgenommene geistige Israel, das das Gesetz in seinem Herzen hat (Jeremia 31:31-33).
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Er erklärte seinen Zuhörern, die damals unter dem Gesetz standen, sie müßten sich nicht nur vor Mord hüten, sondern auch jede Neigung zu fortgesetztem Zorn ausmerzen und sich davor hüten, ihre Brüder durch ihr Reden herabzusetzen.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Die Google Ads-Richtlinien zu Gesundheit und Medizin ändern sich im Mai 2017. Unter Einhaltung nationaler Gesetze ist es dann in Portugal, der Slowakei und Tschechien zulässig, für Onlineapotheken zu werben.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Daher könnt ihr nur dann wahre Freude empfinden, wenn ihr diesen Bedürfnissen entsprecht und euch an das „Gesetz Jehovas“ haltet.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Lerne die Gesetze des Königreiches kennen, und gehorche ihnen (Jesaja 2:3, 4).
Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4).
Das Gesetz sah auch Danksagungs- und Gelübdegaben vor, die völlig freiwillig waren (3.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
Wie es das Gesetz befiehlt.
Nghĩa là diễn ra theo luật.
Gesetze von Menschen erweisen sich ja nicht selten als lückenhaft oder überholt. Jehovas Gesetze dagegen sind und bleiben zuverlässig.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Somit war das Gesetz „durch das Fleisch schwach“.
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
Würde durch die Erlaubnis, für immer als Übertreter zu leben, Gottes Gesetz verherrlicht und Gottes absolute Gerechtigkeit offenbart werden, oder wäre es ein Anreiz zur Respektlosigkeit gegenüber Gottes Gesetz, und würde es zeigen, daß Gottes Wort unzuverlässig ist?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
Manchmal bewacht die Natur ihre Geheimnisse mit dem unzerbrechlichen Griff physikalischer Gesetze.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Zu welchem Schluß kommen wir aufgrund der Untersuchung der Gesetze Israels?
Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào?
Aber ich wollte auch die mehreren Hundert obskuren und verworrenen Gesetze befolgen, die sich in der Bibel befinden.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
Diese erhabenen Gesetze wirken auf das Herz empfänglicher Menschen ein und regen sie an, den Gott nachzuahmen, den sie anbeten (Epheser 5:1; 1.
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng.
6 Diese göttlichen Gesetze waren wirklich äußerst wertvoll.
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị.
Sie hörte, dass Jehova im Gesetz der Israeliten eine liebevolle Regelung für die Armen getroffen hatte.
Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo.
Ich erfuhr, dass sie gegen das Gesetz in Kenia verstößt.
Tôi biết rằng nó trái lại luật pháp của Kenya.
Alfred hat diesen Fünfer so gebaut, dass er die Gesetze brechen kann.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Paulus stellte heraus, dass Gott durch seinen Geist und das Loskaufsopfer seines Sohnes etwas bewirkt hat, was durch das Gesetz Mose nicht erreichbar war.
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
Korinther 7:19; 10:25; Kolosser 2:16, 17; Hebräer 10:1, 11-14). Juden — einschließlich der Apostel —, die Christen wurden, waren von der Verpflichtung befreit, die Gesetze einzuhalten, denen sie gehorchen mußten, solange sie unter dem Gesetzesbund standen.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Was das mosaische Gesetz darüber sagt, ist in 5. Mose 22:23-27 zu finden.
Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27.
In dem Gesetz heißt es ausdrücklich: „Ist der Baum des Feldes ein Mensch, der von dir zu belagern ist?“
Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?”
Belehren wir unsere Kinder, Jehova in dieser Hinsicht zu gehorchen, wie wir sie über seine Gesetze in bezug auf Ehrlichkeit, Sittlichkeit, Neutralität und andere Aspekte des Lebens belehren?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gesetze trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.