gesetzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gesetzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesetzt trong Tiếng Đức.
Từ gesetzt trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghiêm trang, bền, chắc, quan trọng, rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gesetzt
nghiêm trang(earnest) |
bền(firm) |
chắc(firm) |
quan trọng(substantial) |
rắn(firm) |
Xem thêm ví dụ
Ich wurde also sozusagen aufgrund meiner Gaming-Karriere vor die Tür gesetzt. Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy. |
,,Du mußt dein Versprechen halten“, sagte sanft der kleine Prinz, der sich wieder zu mir gesetzt hatte. """Bác cần phải giữ cái lời hứa"", hoàng tử bé nói dịu dàng, và trở lại ngồi xuống bên cạnh tôi." |
Ich habe niemals einen Fuß da hinein gesetzt. Tôi chưa từng bước chân tới đó. |
Er kann ganz bedächtig in das erwärmte Wannenwasser gesetzt werden und erst dann, wenn er sich an die Gegebenheiten gewöhnt hat, führt man die eigentliche Taufe durch. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Er wurde ziemlich unter Druck gesetzt. Có áp lực đáng kể lúc đó. |
Sie hatten seinen Namen auch auf die Gebetsliste des Provo-Utah-Tempels gesetzt. Họ ghi tên của anh ta vào danh sách những người được cầu nguyện trong Đền Thờ Provo Utah. |
– Sie sind schon in Kenntniß gesetzt, und erwarten uns -Họ đã được báo trước và đang chờ ngài. |
Er ist mitfühlend, hat Verständnis für uns und berücksichtigt die Grenzen, die uns vielleicht durch Alter, Krankheit, Familienverpflichtungen oder Ähnliches gesetzt sind (Psalm 103:14). Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài. |
Der Standortverlauf funktioniert nur ordnungsgemäß, wenn die Standortdienste auf Immer gesetzt sind und die Hintergrundaktualisierung aktiviert ist. Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật. |
Ich erinnere mich nicht daran, in meiner 20jährigen Karriere, die ich Architektur betrieben und darüber geschrieben habe, an eine Zeit, als sich fünf Menschen mit mir an einen Tisch gesetzt haben und mir sehr ernsthafte Fragen stellten zur räumlichen Verteilung, zu Notausgängen, zu Sicherheitsangelegenheiten und ob Teppich brennt. Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. |
Wie Christen unter Druck gesetzt wurden zurückzuweichen Cách mà tín đồ Đấng Christ bị áp lực để lui đi |
Andernorts besteht ein so großer Bedarf an qualifizierten christlichen Dienern Gottes, die Heimbibelstudien durchführen können, daß Neue auf eine Warteliste gesetzt werden müssen. Những nơi khác cần tín đồ đấng Christ có đủ khả năng để điều khiển các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đến độ những người mới phải ghi danh đợi đến lượt mình. |
Nachdem wir 1970 nach Belfast gezogen waren, erfuhren wir, dass eine Benzinbombe das Malergeschäft in Brand gesetzt hatte und der Block, in dem wir gewohnt hatten, tatsächlich niedergebrannt war. Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
„Nach der Erschaffung der Welt wurde Adam in den Garten von Eden gesetzt. “Sau khi thế gian đã được tạo dựng, A Đam được đặt trong Vườn Ê Đen. |
Ich war echt sicher, dass mich dieser Kammerjäger ganz oben auf die Liste gesetzt hat. Tao đã dặn thằng cha diệt gián đó gọi tao ngay khi xong việc. |
Sieht so aus, als hätte sich ein Hund in Farbe gesetzt und seinen Arsch da drüber gewischt hat. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
Jahre nachdem Jesus in den Himmel aufgefahren war, schrieb der Apostel Paulus über ihn: „Dieser aber hat für immer ein einziges Schlachtopfer für Sünden dargebracht und sich zur Rechten Gottes gesetzt, fortan wartend, bis seine Feinde als Schemel für seine Füße hingelegt würden“ (Hebräer 10:12, 13). Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
4 Allerdings stellt sich die Frage: Ist Jehova ein gefühlskalter Schöpfer, der die Fortpflanzung einfach nur als einen biologischen Prozess in Gang gesetzt hat? 4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống? |
Sie wußten, daß ihr Schöpfer gut war, da er sie in den wunderschönen Garten Eden gesetzt hatte. Họ biết rằng Đấng Tạo hóa của họ tốt vì Ngài đặt họ ở trong vườn Ê-đen đẹp đẽ. |
Geoffrey hat sich auch mit ihr nicht in Verbindung gesetzt. Geoffrey cũng không liên lạc với cô ta. |
Eugenia wurde von ihren Angehörigen auf die Straße gesetzt, wie sie es befürchtet hatte. Đúng như Eugenia đã lo sợ, gia đình đuổi chị ra khỏi nhà. |
(b) Warum sollten wir nicht entmutigt sein, wenn uns auf Grund bestimmter Umstände Grenzen gesetzt sind? b) Tại sao chúng ta chớ nên nản lòng nếu hoàn cảnh hạn chế những gì chúng ta có thể làm được? |
Mit anderen Worten: Nachdem man sich ein Ziel im Dienst für Jehova gesetzt hat, sollte man sich über jeden einzelnen Schritt freuen, der einen zum Ziel führt. Nói cách khác, sau khi đặt mục tiêu thiêng liêng, chúng ta nên thích thú thực hiện từng bước để hoàn thành mục tiêu. |
Sprechen Sie darüber, welches Ziel sich ihre Tochter Emi in Bezug auf ihre Freunde gesetzt hat. Nói về mục tiêu mà con gái của chị là Emi đã đặt ra để tìm kiếm bạn bè tốt. |
Anstatt das in ihn gesetzte Vertrauen zu missbrauchen, deckt er eine Sache zu. Thay vì tiết lộ những điều người khác thổ lộ với mình, người đó giữ kín chuyện. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesetzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.