Gespräch fortsetzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gespräch fortsetzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gespräch fortsetzen trong Tiếng Đức.

Từ Gespräch fortsetzen trong Tiếng Đức có nghĩa là tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gespräch fortsetzen

tiếp tục

Xem thêm ví dụ

Du bleibst jetzt ruhig und wenn ich zurückkomme, werden wir unser kleines Gespräch fortsetzen.
và khi tôi quay lại chúng ta sẽ tiếp tục cuộc tâm sự nho nhỏ này.
Später können wir das Gespräch fortsetzen.
Sau đó, bạn có thể trở lại và tiếp tục cuộc thảo luận.
7 Es ist gewiß keine leichte Entscheidung, ob man ein Gespräch fortsetzen soll oder nicht.
7 Không phải là dễ quyết định tiếp tục nói hay không.
Falls die Person Zeit hat, können wir das Gespräch fortsetzen; sollte sie jedoch beschäftigt sein, können wir anbieten, wiederzukommen und weiter darüber zu sprechen.
Nếu chủ nhà có thì giờ, chúng ta có thể tiếp tục cuộc thảo luận, nếu chủ nhà mắc bận, chúng ta có thể hẹn trở lại để thảo luận tiếp về đề tài này với người đó.
Je nachdem, wie man das Gespräch fortsetzen will, kann man die Frage stellen: „Haben Sie sich jemals gefragt, warum es so schwer ist, seinen Lebensunterhalt zu verdienen?“
Tùy cách bạn muốn tiến hành cuộc thảo luận, bạn có thể hỏi tiếp: “Ông / Bà đã bao giờ thắc mắc tại sao khó kiếm sống quá không?”
1 Ein erfolgreicher Dienst erfordert Vorbereitung, damit das Interesse, das Menschen bei unserem ersten Besuch bekundet haben, beim Rückbesuch neu entfacht wird und wir unser Gespräch fortsetzen können.
1 Muốn được hữu hiệu trong thánh chức, chúng ta cần phải sửa soạn để khi trở lại viếng thăm những người tỏ ra chú ý lúc đầu chúng ta có thể nối lại sự chú ý của họ và tiếp tục cuộc nói chuyện.
Natürlich konnten sie das nicht beweisen, und sie wollten das Gespräch auch nicht fortsetzen.
Dĩ nhiên, họ không thể chứng minh được điều này, và họ không muốn tiếp tục cuộc thảo luận.
Wir sollten unser Gespräch von gestern fortsetzen.
Mình vẫn chưa kết thúc cuộc trò chuyện hôm qua.
Nimm kurz vor dem Ende der Unterhaltung dein Notizbuch heraus, und frage: „Können wir das Gespräch später einmal fortsetzen?“
Khi cuộc thảo luận gần chấm dứt, hãy đem quyển sổ tay ra và hỏi: “Có cách nào chúng ta có thể tiếp tục cuộc nói chuyện này vào một dịp khác không?”
3 Falls du über Kinder gesprochen hast und darüber, daß sie Anleitung und Erziehung benötigen, könntest du das Gespräch wie folgt fortsetzen:
3 Nếu bạn đã nói về con cái và nhu cầu của chúng là được dạy dỗ trong lần trước, bạn có thể tiếp tục thảo luận như thế này:
6 Wenn man zuerst über das Leiden von Kindern gesprochen hat, kann man das Gespräch beim nächsten Besuch fortsetzen und sagen:
6 Nếu lần đầu bạn đã nói về trẻ em bị khổ sở, khi trở lại bạn có thể nói tiếp như sau:
Es ergab sich ein gutes Gespräch, das sie später sogar fortsetzen konnte.
Chị đã làm chứng tốt và sắp đặt để lần sau tiếp tục nói về chủ đề này.
Aber ich hoffe, wir können dieses Gespräch in einer intimeren Umgebung fortsetzen.
Ước gì chúng ta có thể tiếp tục đàm đạo nhưng trong một dịp lãng mạn hơn.
Könnten wir das Gespräch irgendwie ein anderes Mal fortsetzen?“
Có cách nào để chúng ta nói chuyện tiếp một lần khác không?”
Vielleicht kannst du das Gespräch mit der Erklärung fortsetzen, daß das Kommen des Königreiches Gottes das Ende von Bosheit und Leid bedeuten wird.
Có lẽ bạn có thể tiếp tục nói chuyện bằng cách giải thích việc Nước Đức Chúa Trời đến có nghĩa là sự gian ác và đau khổ sẽ chấm dứt.
Möglicherweise kannst du das Gespräch anhand der Gedanken auf Seite 27, Absatz 22 fortsetzen.
Bạn có thể tiếp tục thảo luận với lời bình luận nơi trang 27, đoạn 22.
Können wir dafür sorgen, dass die anderen der Gruppe nicht aufgehalten werden, falls wir ein Gespräch mit jemandem, der Interesse bekundet, längere Zeit fortsetzen wollen?
Nếu muốn tiếp tục nói chuyện lâu với một người chú ý, bạn có thể sắp xếp sao cho những người còn lại trong nhóm khỏi phải chờ đợi không?
Ob der Gesprächspartner die Existenz Satans, des Teufels, nun bezweifelt oder seinen Einfluß auf die Welt anerkennt, kannst du das Gespräch mit der Beweisführung unter der Überschrift „Die Weltverhältnisse — ein Fingerzeig“ fortsetzen.
Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp.
Am Schluß des ersten Gesprächs könntet ihr sagen: „Da wir daran interessiert sind mit der ganzen Familie über die Bibel zu sprechen, würde ich gerne zu einer Zeit wiederkommen, wenn die übrigen Glieder Ihrer Familie zu Hause sind und dann unsere Unterhaltung fortsetzen.
Khi kết thúc cuộc viếng thăm lần đầu, bạn có thể nói: “Vì chúng tôi muốn thảo luận Kinh-thánh với các gia đình, tôi xin trở lại khi mà cả gia đình của ông / bà đều có mặt để thảo luận tiếp.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gespräch fortsetzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.