gestación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gestación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thai kỳ, thai nghén, sự có thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestación

thai kỳ

noun (proceso biológico)

thai nghén

noun

La gestación dura por lo general entre treinta y siete y cuarenta y dos semanas.
Thời kỳ thai nghén thường kéo dài từ 37 đến 42 tuần.

sự có thai

noun

Xem thêm ví dụ

Dado que los sonidos del mundo exterior tienen que atravesar el tejido abdominal de la madre y el líquido amniótico que rodea al feto, las voces que el feto empieza a oír a partir del cuarto mes de gestación son silenciadas, apagadas.
Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò.
Cuando la embarazada bebe, también lo hace el hijo en gestación, lo cual le resulta sumamente dañino en esa etapa formativa.
Khi một phụ nữ mang thai uống rượu, đứa bé đang phát triển cũng “uống theo”, và tác hại của rượu đặc biệt kinh khủng trong giai đoạn hình thành của bào thai.
Debido a que la gestación y el cuidado van, tan a menudo, juntos en la práctica, la gente ha confundido ambos términos.
Bởi vì chăm sóc và sinh con thường đi cùng nhau trong thực tiễn đến nỗi người ta trộn cả hai thành một.
La gestación dura aproximadamente 49 días.
Tổng cộng kéo dài 49 ngày.
7, 8. a) Describa el desarrollo de un bebé durante las primeras semanas de embarazo. b) ¿En qué sentido ‘se teje en las partes más bajas de la tierra’ un bebé en gestación?
7, 8. (a) Hãy miêu tả quá trình phát triển của một thai nhi trong giai đoạn đầu? (b) Một em bé “chịu nắn nên cách xảo tại nơi thấp của đất” nghĩa là gì?
La gestación dura un mes.
Thời gian mang thai kéo dài 1 tháng.
Yo diría que eso es tan absurdo como afirmar que el acto creador son 30 minutos de cópula y nueve meses de gestación y Dios no lo quiera, 24 horas de trabajo de parto es sólo la ejecución.
Tôi muốn tranh luận thật vô lí khi cho rằng 30 phút giao hợp là hoạt động sáng tạo, và 9 tháng thai nghén, và, lạy trời đừng đến nỗi vậy, 24 tiếng lao động trẻ em chỉ đơn thuần là thi công.
Tiene una gestación de entre cuatrocientos veinte y cuatrocientos sesenta y ocho días.
Hươu cái mang thai có thời kỳ thai nghén từ 420 đến 468 ngày trước khi sinh ra một hươu con cao hai mét.
Estaba escribiendo su blog un día, y su esposa dió a luz a su bebé a las 25 semanas de gestación.
Một hôm anh ấy vẫn viết như bình thường và vợ anh ta sinh con khi mới mang thai 25 tuần.
Por lo general, paren dos cachorros tras una gestación de entre tres y cuatro meses.
Mỗi lứa đẻ thường là hai con sau quá trình mang thai ba hoặc bốn tháng.
Sí, el Occura ha estado en gestación durante algunos años.
Phải, Occura đang trong quá trình thai nghén cho... vài năm tới.
Y sabemos que en el embrión durante la gestación del animal, tiene una cola relativamente larga.
Vì vậy ta biết rằng trong phôi thai, khi chúng dần trưởng thành, chúng sẽ có những chiếc đuôi khá dài.
Durante la ovulación, su cuerpo libera un óvulo y la progesterona toma el mando, pro-gestación.
trong kỳ rụng trứng, cơ thể sản sinh ra trứng và progesterone chiếm chủ đạo, chính là tiền thai nghén
Después de un período de gestación sin problemas, Knut y su hermano - que no tenía nombre - nacieron el 5 de diciembre de 2006.
Sau một thời kỳ mang thai không phức tạp, Knut và một con gấu anh em không được đặt tên đã được sinh ra ngày 5 tháng 12 năm 2006.
De hecho, gran parte de lo que sucede durante la gestación de un bebé sigue siendo un enigma para el hombre.
Thật vậy, con người vẫn chưa hiểu biết nhiều về quá trình phát triển của mình.
Los cuatrillizos nacieron por cesárea el 14 de febrero de 1982, al cabo de treinta y dos semanas de gestación.
Vào ngày 14-2-1982, bốn đứa trẻ ra đời sau tuần thứ 32, bằng phương pháp sinh mổ.
Pero lo genial es que si uno mira el embrión durante su gestación la mano se parece, en realidad, bastante a la mano del archaeopteryx.
Nhưng điều hay ho là nếu nhìn vào phôi thai, khi phôi thai phát triển thì chi trước lại trông có vẻ giống chi trước của loài archaeopteryx.
El tejido endometrial del interior del útero ayuda a nutrir al feto durante la gestación.
Bên trong tử cung, mô nội mạc tử cung giúp nuôi dưỡng bào thai đang phát triển trong thời kỳ thai nghén.
Y señala que si la mujer recibe poca o ninguna asistencia médica durante la gestación, el parto y el posparto, la criatura también recibe muy poca o ninguna.
Tạp chí cũng nhận xét khi thai phụ hoàn toàn không được chăm sóc hoặc chăm sóc không đầy đủ về y tế trong giai đoạn mang thai, sinh nở và sau khi sinh, thì em bé cũng thế.
A los siete meses de gestación las papilas gustativas del feto están desarrolladas y los receptores olfativos, que les permiten oler, ya funcionan.
Trong bảy tháng đầu tiên, các chồi vị giác của bào thai được phát triển hoàn toàn, đồng thời, các thụ quan khứu giác giúp trẻ tiếp nhận và phân biệt mùi vị bắt đầu hoạt động.
El periodo de gestación se calcula entre 60 y 70 días y la mayoría de los embarazos producen de uno a tres crías.
Thời kỳ mang thai được cho là 60-70 ngày, và hầu hết sinh từ một đến ba con một lứa.
EN DENVER (Colorado, E.U.A.) nació un niño prematuro tras veintisiete semanas de gestación.
TẠI Denver, Colorado, Hoa Kỳ, có một trẻ sơ sinh thiếu tháng chào đời, sau khi được thụ thai mới có 27 tuần lễ.
El periodo de gestación es de 166-169 días; pariendo 1-2 crías que se alimentarán solas desde los 6-7 meses.
Thời gian con cái mang thai là từ 166-169 ngày, sẽ có từ 1-2 con non ra đời, được mẹ chúng cho ăn tới khi đạt 6-7 tháng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.