gestión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gestión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quản lý, Quản lý, đối thoại, hội thoại, sự quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestión

quản lý

(stewardship)

Quản lý

(management)

đối thoại

(negotiation)

hội thoại

(dialogue)

sự quản lý

(management)

Xem thêm ví dụ

Las estadísticas se muestran en la sección "Gestionas este perfil de empresa" del perfil de la empresa.
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
La estrategia de pujas de retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo automatiza la gestión de las pujas para maximizar el valor obtenido en las campañas de Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
También puedes vincular otra cuenta de administrador con tu cuenta de administrador y gestionarla igual que gestionas las cuentas de Google Ads individuales.
Bạn cũng có thể liên kết một tài khoản người quản lý khác với tài khoản người quản lý của mình và quản lý tài khoản này giống như cách bạn quản lý các tài khoản Google Ads cá nhân.
Los Sistemas de Automatización de Fuerza de Ventas (SFA, Sales Force Automation Systems), generalmente una parte del sistema de gestión de clientes (CRM) de la compañía, es un sistema que automáticamente archiva todas las etapas en un proceso de venta.
SFA, thường là một phần của hệ thống CRM của công ty, là một hệ thống tự động ghi lại tất cả các giai đoạn trong quy trình bán hàng.
Sin embargo, los medios para obtener esos datos, para extraerlos, transformarlos y cargarlos, las técnicas para analizarlos y generar información, así como las diferentes formas para realizar la gestión de datos son componentes esenciales de un almacén de datos.
Tuy nhiên, các phương tiện cho việc lấy và phân tích, trích rút, biến đổi, nạp dữ liệu, và quản lý dữ liệu từ điển cũng được coi là các thành phần cốt yếu của một hệ thống kho dữ liệu.
* Felizmente, Dios nos garantiza que dicho anhelo se hará realidad, aunque no gracias a las gestiones humanas.
* Điều đáng mừng là chính Đức Chúa Trời cam đoan với chúng ta một thế giới như thế sẽ đến—dù không phải do những nỗ lực của loài người.
Del mismo modo, si verificas la propiedad del sitio con un archivo que haga referencia a una metaetiqueta o que utilice Google Analytics, procura que la nueva copia del sistema de gestión de contenido incluya el método correspondiente.
Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này.
Durante su mandato, Andrópov trató de mejorar la economía aumentando la eficacia de la gestión sin cambiar los principios de la economía socialista.
Trong thời cầm quyền của mình, Andropov đã nỗ lực cải thiện nền kinh tế bằng cách tăng hiệu quả quản lý mà không thay đổi các nguyên tắc của kinh tế xã hội chủ nghĩa.
La gestión de su inventario directo e indirecto en conjunto es algo fundamental para su estrategia de venta.
Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công.
Las propiedades, las aplicaciones o los sitios web deben estar etiquetados con las etiquetas de anuncio que genere su red de Ad Manager, independientemente de si representa el inventario de un editor externo o gestiona la distribución de los ingresos en propiedades propias y con mantenimiento a su cargo.
Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra.
Google admite Adobe Content Server 4 como su proveedor actual de una solución de gestión de derechos digitales (DRM) estándar de la industria para los archivos descargados de los libros de Google Play.
Google sử dụng Adobe Content Server 4 làm nhà cung cấp hiện tại của giải pháp quản lý quyền kỹ thuật số đạt tiêu chuẩn ngành (DRM) cho các tệp sách được tải xuống trên Google Play.
Las reglas de precios unificadas incluyen una serie de herramientas que facilitan la gestión y la solución de problemas.
Quy tắc đặt giá thống nhất bao gồm một số công cụ để giúp quản lý và khắc phục sự cố.
Si gestionas campañas de una misma aplicación en varias cuentas de Google Ads, te recomendamos que utilices el seguimiento de conversiones multicuenta y configures un ID de enlace con tu proveedor de analíticas de aplicaciones de terceros en tu cuenta de administrador.
Nếu quản lý các chiến dịch cho cùng một ứng dụng trong nhiều tài khoản Google Ads, bạn nên sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi nhiều tài khoản và thiết lập ID liên kết với nhà cung cấp phân tích ứng dụng bên thứ ba trong tài khoản người quản lý của mình.
Del mismo modo, se llevó a cabo una investigación sobre la actuación de los gobiernos federal, estatal y local, lo que desembocó en la dimisión de Michael D. Brown, director de la Agencia Federal para la Gestión de Emergencias (FEMA, por sus siglas inglés), y de Eddie Compass, superintendente del Departamento de Policía de Nueva Orleans.
Đã có một cuộc điều tra về những phản ứng từ liên bang, tiểu bang và các chính quyền địa phương, dẫn đến sự từ chức của giám đốc Cơ quan Quản lý Khẩn cấp Liên bang (FEMA) Michael D. Brown và giám đốc Sở Cảnh sát New Orleans (NOPD) Eddie Compass.
Las finanzas personales son la gestión financiera que requiere un individuo o unidad familiar para presupuestar, ahorrar y gastar sus recursos monetarios a través del tiempo, teniendo en cuenta los riesgos financieros y los acontecimientos futuros de su vida.
Tài chính cá nhân là việc quản lý tài chính mà mỗi cá nhân hoặc một gia đình thực hiện để lập ngân sách, tiết kiệm và chi tiêu các nguồn tiền mặt theo thời gian, có tính đến các rủi ro tài chính và các sự kiện trong tương lai.
Al optimizar una red publicitaria, permites que AdMob gestione el posicionamiento de dicha red en la cadena de mediación.
Khi bạn chọn tối ưu hóa mạng quảng cáo, bạn sẽ cho phép AdMob quản lý vị trí của mạng quảng cáo trong chuỗi hòa giải.
Los terceros y los representantes autorizados deben informar a las empresas de forma proactiva sobre las opciones de gestión y sobre su propiedad.
Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ.
SPOOLER.EXE - La cola de impresión de Windows, un programa que gestiona y mantiene una cola de documentos impresos, envío de impresora tan pronto como sea posible.
SPOOLER.EXE - Bộ đệm in của Windows, một chương trình quản lý và duy trì một danh sách các tài liệu được in, gửi chúng vào máy in ngay khi máy in đã sẵn sàng.
No se puede cargar el archivo con la configuración de la gestión de color
Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu
EE. UU. ha aprobado recientemente una legislación para combatir el soborno y la mala gestión en el Congo.
Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo.
Como la regla se ejecuta según tu zona horaria, pero depende de los datos de la cuenta que gestionas, se ejecutará a las 00:00, que para esa cuenta gestionada son en realidad las 23:00.
Bởi vì quy tắc chạy theo múi giờ của bạn, nhưng phụ thuộc vào dữ liệu tài khoản được quản lý, nên quy tắc này sẽ chạy lúc 1 giờ sáng đối với tài khoản của bạn, chính là 10 giờ đêm đối với tài khoản được quản lý của bạn.
Gestión de colores del editor de imágenes
Thiết lập quản lý màu của bộ sửa ảnh
Lennon describió la empresa como un intento de «ver si podíamos conseguir la libertad artística dentro de una estructura de negocios»; sin embargo, la experimentación de Lennon con las drogas, su excesivo interés por Yoko Ono y los planes de matrimonio de McCartney, mostraron la necesidad de poner a profesionales de la gestión al frente de Apple.
Lennon đã miêu tả công ty như một nỗ lực vượt bậc "một thứ tự do nghệ thuật trong cấu trúc kinh doanh", song việc anh lạm dụng ma túy cùng với mối quan hệ thân thiết với Yoko Ono, kèm với đó là kế hoạch kết hôn của McCartney, đã khiến công ty rơi vào cảnh thiếu người quản lý chuyên nghiệp.
Con la programática directa también se reducen los costes generales de la gestión de creatividades, ya que los compradores alojan y gestionan las creatividades en su sistema.
Tính năng Trực tiếp theo chương trình cũng giảm chi phí quản lý quảng cáo khi người mua lưu trữ và quản lý quảng cáo trong hệ thống của họ.
Gestión de teléfonos móvilesComment
Comment=Quản lí tiến trình Comment

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.