gestorben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestorben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestorben trong Tiếng Đức.

Từ gestorben trong Tiếng Đức có nghĩa là chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestorben

chết

adjective

Wenn es keine Sonne gäbe, würden alle Lebewesen sterben.
Nếu không có ánh nắng mặt trời, mọi sinh vật sẽ chết.

Xem thêm ví dụ

Nein, Maria ist gestorben.
Nhưng mà Maria đã qua đời rồi.
Meine Mutter ist gestorben.
Mẹ anh đã mất.
Diejenigen, ,die in ihren Sünden gestorben [sind], ohne die Wahrheit gekannt zu haben, oder in Übertretung, da sie die Propheten verworfen [haben]‘, halten sich im Gefängnis der Geister auf (LuB 138:32).
Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32).
Hunderte von Millionen sind an den Folgen von Hunger und an Krankheiten gestorben.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Eine andere Mutter erklärte, wie sie reagierte, als sie erfuhr, daß ihr sechsjähriger Junge, der einen angeborenen Herzfehler hatte, plötzlich gestorben war.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
Weißt du, warum er gestorben ist?
Anh có biết vì sao anh ấy lại chết không?
Weißt du eigentlich, wie der letzte Kaiser gestorben ist?
Địch Nhân Kiệt, ngươi có biết vì sao tiên hoàng băng hà không?
Eines Tages berichtete ihm Pricilla, eine gute Freundin, von ihrem tiefen Kummer. Ein Kind war bei der Geburt gestorben, und bald darauf hatte sie eine bittere Scheidung durchlitten.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
Denn ich wäre lieber gestorben, als dass mein Bruder sein Leben für meines geopfert hätte.
Vậy tôi thà chết còn hơn để anh tôi hy sinh mạng sống vì tôi.
Anschluss (bei Interesse): Warum ist Jesus gestorben?
Lần sau (nếu người đó chú ý): Tại sao Chúa Giê-su hy sinh mạng sống?
Phoebe'Großmutter gerade gestorben.
Bà Pheebs vừa mất.
Meine Mutter war 1928 gestorben.
Mẹ đã qua đời vào năm 1928.
Manchmal schrie ich vor Verzweiflung zu Gott: „Warum ist meine Mama gestorben?
Đôi khi, tôi kêu cầu Đức Chúa Trời: “Tại sao mẹ con lại chết?
Sie ist gestorben.
Cô ấy chết rồi.
Die Jünger verstanden nicht, was Jesus meinte, und so erklärte er ganz offen: „Lazarus ist gestorben.“
Vì các môn đồ không hiểu ý ngài cho nên ngài nói thẳng ra: “La-xa-rơ chết rồi”.
Der einzige Mensch, mit dem ich mich... verwandt fühlte, war 300 Jahre... vor Christi Geburt gestorben:
Người duy nhất tôi cảm thấy có họ hàng... đã chết từ 300 trước khi chúa sinh ra.
Aber wäre ich nicht an ihren Ufern gelandet, ich wäre gestorben.
Và chưa hết, nếu tôi không tìm thấy vũng hồ đó, thì tôi đã chết rồi.
« »Lord Winter war gestorben, ohne daß er vorher seinem Bruder etwas mitgeteilt hätte.
- Felten kêu lên. - Huân tước De Winter chết mà không một lời trăng trối cho em mình.
Rahel hatte eine schwere Geburt und ist dabei gestorben.
Ra-chên ở cữ khó khăn, và cuối cùng vừa sinh con thì nàng chết.
Ihre Eltern waren gestorben, und sie fand an meiner Puppe Gefallen.
Cô ấy đã mất cha mẹ và chú ý đến con búp bê của tôi.
Meinst du, Mad-Eye ist wegen dir gestorben?
Cậu nghĩ rằng thầy Moody đã chết vì cậu?
„Er wäre nicht gestorben“, reden sie sich ein, „wenn ich nur dafür gesorgt hätte, daß er eher zum Arzt gegangen wäre.“ Oder: „. . . daß er zu einem anderen Arzt gegangen wäre.“ Oder: „. . . daß er sich mehr um seine Gesundheit gekümmert hätte.“
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
Da kam ein Bote, der Jaïrus mitteilte, dass seine Tochter bereits gestorben war.
Và rồi một người đưa tin nói cho Giai Ru biết rằng con gái của ông đã chết rồi.
Natürlich muß man berücksichtigen, daß einige gestorben sind, denn die jährliche Sterblichkeitsrate beträgt etwa 1 Prozent.
Dĩ nhiên là phải kể một số người đã chết, tỉ số tử vong hàng năm là 1 phần trăm.
Wenn du Dad ans Messer lieferst, dann bist du für mich gestorben.
Mẹ mà cố hủy hoại bố thì mẹ chết với con đấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestorben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.