gewählt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gewählt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gewählt trong Tiếng Đức.

Từ gewählt trong Tiếng Đức có nghĩa là tân cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gewählt

tân cử

adjective

Xem thêm ví dụ

1979 wurde er zum SLFP-Parteisekretär des Distrikts gewählt und 1983 zum Vorsitzenden der SLFP-Jugendorganisation von Sri Lanka.
1979 ông được bầu làm bí thư đảng huyện SLFP và từ 1983 chủ tịch đoàn thanh niên SLFP Sri Lanka.
Wenn ein Artikel "Abgelehnt" ist, bedeutet dies, dass er am gewählten Zielort nicht angezeigt werden kann.
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
Die gewählte Nummer ist nicht verfügbar.
Số bạn đang gọi hiện không liên lạc được.
Zudem war er auf Platz 30 von den besten Songs des Jahres 2007, gewählt vom Magazin Rolling Stone.
Bài hát nằm thứ 3 trong danh sách 100 bài hát hay nhất năm 2007 được công bố bởi tạp chí Rolling Stone.
* Aber es wurde ihnen auch bewußt, daß die Bezeichnung, die sie selbst gewählt hatten — Internationale Bibelforscher —, nicht angemessen war.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
Du warst sauer, weil ich nicht das Leben gewählt habe, in dem ich Menschen helfe.
Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác.
Dieses Diagramm zeigt den Grad, mit dem Abstimmung im Kongress strikt entlang der Links- Rechts- Achse geschieht, sodass wenn man weiß, wie liberal oder konservativ jemand ist, man genau weiß, wie sie in den wichtigen Fragen gewählt haben.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Nach den Unruhen im Juni 1997 wurde Meidani bei den außerordentlichen Neuwahlen ins albanische Parlament gewählt.
Trong cuộc bầu cử quốc hội dự kiến vào tháng 6 năm 1997, Meidani đã được bầu làm thành viên của quốc hội trong Quốc hội Albania.
Wir haben Jack zum Präsidenten gewählt.
Chúng tôi đã bầu Jack làm chủ tịch.
Karls ältester Sohn Wenzel, der bereits seit 1363 König von Böhmen war, wurde noch zu Lebzeiten Karls am 10. Juni 1376 zum römisch-deutschen König gewählt.
Con trai cả của Karl Wenzel, người từ năm 1363 là vua của Bohemia, được bầu làm vua La Mã Đức vào ngày 10 tháng 6 năm 1376, trong khi Karl vẫn còn sống.
Für einige Lieder in dem gegenwärtig verwendeten Liederbuch Singt Jehova Loblieder wurde im Interesse derer, die gern mehrstimmig singen, der übliche vierstimmige Satz gewählt.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
EU-Wahlwerbung umfasst alle Anzeigen, in denen innerhalb der Europäischen Union (das Vereinigte Königreich ausgenommen) für eine politische Partei oder einen derzeit gewählten Amtsträger oder Kandidaten für das EU-Parlament geworben wird.
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Sie war gerade zur Schulsprecherin gewählt worden, hatte beim Madrigalchor vorgesungen und war angenommen und als Ballkönigin der Schule gekürt worden.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Sie haben die falsche Nummer gewählt.
Anh đã gọi nhầm số.
Wir haben Jehova gewählt“, erwiderte ich.
Chúng tôi đã bỏ phiếu cho Đức Giê-hô-va rồi”.
Christians Mitschüler respektieren ihn sogar so sehr, dass sie ihn zum Schulsprecher gewählt haben.
Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ.
Und was dann das Ergebnis davon ist, ist, dass wenn diese Parteien gewählt wurden, und sie unvermeidlich scheitern, oder unvermeidlich politische Fehler machen, gibt man der Demokratie die Schuld für die politischen Fehler.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Betrachtet man den Zeitpunkt im Verlauf der Wiederherstellung, den der Herr für das Hervorkommen des Buches Mormon gewählt hat, ist dies ein weiteres machtvolles Zeugnis für dessen Bedeutung.
Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi.
Tatsächlich haben die Forscher dieses Gebiet gewählt, weil sich Eis und Schnee hier zehnmal schneller aufhäufen als sonstwo in der Antarktis.
Thật vậy, các nhà nghiên cứu chọn địa điểm này bởi vì băng và tuyết tích tụ ở đó nhanh gấp 10 lần bất kì điểm nào khác ở Nam Cực.
Also benutzte ich meinen gelähmten Arm wie einen Stumpf und bedeckte damit die Nummern während ich weitermachte und wählte, so dass ich, wenn ich zurück zur normalen Realität kommen würde, in der Lage wäre zu sagen: "Ja, ich habe diese Nummer bereits gewählt." Schließlich hatte ich die ganze Nummer gewählt
Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi."
Am 5. Juni 1837 wurde sie ins Register eingetragen und James S. Holman zum ersten Bürgermeister der Stadt gewählt.
Thành phố được phép thành lập vào ngày 5 tháng 6 năm 1837 và James S. Holman trở thành thị trưởng đầu tiên.
Und du hast gut gewählt, eure Hoheit.
Và nàng đã làm đúng Thưa công chúa
Zwar war Heinrich nur von den Franken und Sachsen gewählt worden, doch durch eine geschickte Politik der militärischen Unterwerfung und der anschließenden Freundschaftsbindung samt zahlreichen Zugeständnissen (amicitia und pacta) verstand er es, die Herzogtümer Schwaben (919) und Bayern (921/922) an sich zu binden.
Mặc dù Heinrich chỉ được bầu bởi Franken và Sachsen, nhưng với một chính sách khéo léo qua sự tòng phục về quân sự và sau đó sự liên kết tình thân hữu với rất nhiều nhượng bộ (amicitia và pacta) ông đã thành công, ràng buộc các công tước Schwaben (919) và Bayern (921/922) vào mình.
Falls Sie noch nicht gewählt haben, werden Sie die Chance dazu kriegen.
Nếu các bạn chưa bỏ phiếu, tôi đảm bảo các bạn sẽ có cơ hội.
Im April 1911 wurde Zapata zum obersten Chef der revolutionären Bewegung des Südens gewählt.
Tháng tư 1911 Zapata được bầu làm người lãnh đạo quân đội miền Nam của phong trào cách mạng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gewählt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.