Gewährleistung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gewährleistung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gewährleistung trong Tiếng Đức.

Từ Gewährleistung trong Tiếng Đức có các nghĩa là bảo đảm, sự bảo đảm, đảm bảo, bảo hành, vật bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gewährleistung

bảo đảm

(warranty)

sự bảo đảm

(warranty)

đảm bảo

(assurance)

bảo hành

(warranty)

vật bảo đảm

(pledge)

Xem thêm ví dụ

Unsere Richtlinien spielen bei der Gewährleistung einer positiven Produkterfahrung für unsere Nutzer eine zentrale Rolle.
Các chính sách của chúng tôi đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì trải nghiệm tích cực cho người dùng.
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3| Pixel 2| Pixel (2016)| Zubehör | Gewährleistung
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Phụ kiện | Bảo hành
Diese Entscheidung wurde zur Gewährleistung einer höheren Nutzersicherheit getroffen.
Chúng tôi đã đưa ra quyết định này để nâng cao sự an toàn cho người dùng.
Zum Schutz unserer Nutzer und Gewährleistung der Qualität der geschalteten Werbung akzeptieren wir keine Anzeigen und Websites, auf denen für Dialer geworben wird bzw. die Dialer erfordern.
Để bảo vệ người dùng của chúng tôi và duy trì chất lượng của quảng cáo mà chúng tôi hiển thị, chúng tôi không cho phép các quảng cáo và trang web yêu cầu hoặc gạ gẫm sử dụng chương trình trình quay số.
Google gibt keinerlei Gewährleistungen oder Garantien in Bezug auf die Korrektheit der Informationen, die von den Inhabern der Werbenetzwerke während der Selbstzertifizierung angegeben werden.
Google không cam kết hay đảm bảo gì về tính chính xác của thông tin mà các mạng quảng cáo cung cấp trong quá trình đăng ký tự chứng nhận.
Nicht autorisierte Reparaturen oder Änderungen können das Gerät dauerhaft beschädigen und Ihre Gewährleistung sowie gesetzlich zugesicherte Leistungen einschränken.
Việc sửa chữa hoặc sửa đổi trái phép có thể làm hỏng thiết bị vĩnh viễn và có thể ảnh hưởng đến chính sách bảo hành và các quyền theo luật định.
Unsere Richtlinien spielen bei der Gewährleistung einer positiven Produkterfahrung für unsere Nutzer und Publishing-Partner eine zentrale Rolle.
Chính sách nội dung của chúng tôi đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo trải nghiệm tích cực cho cả người dùng và đối tác xuất bản.
Diese Entscheidung wurde zur Gewährleistung der Sicherheit und des Schutzes unserer Nutzer getroffen.
Chúng tôi đã đưa ra quyết định này để giúp bảo vệ an toàn và bảo mật cho người dùng của chúng tôi.
Ich konzentriere mich weiterhin darauf, meine Pflicht zu tun... und zwar die Gewährleistung des Wohlstandes aller Amerikaner und das Erreichen von...
Tôi tập trung vào duy trì công việc của mình, đảm bảo sự thịnh vượng cho người dân Mỹ, và cố đạt được...
Nicht autorisierte Reparaturen oder Änderungen können das Gerät dauerhaft beschädigen und Ihre Gewährleistung und gesetzlich zugesicherte Leistungen einschränken.
Các hoạt động sửa chữa hoặc sửa đổi trái phép có thể làm hỏng thiết bị vĩnh viễn, đồng thời có thể ảnh hưởng đến phạm vi bảo hành và các quyền khai thác theo luật định.
Nicht autorisierte Reparaturen oder Änderungen können das Smartphone dauerhaft beschädigen und Ihre Gewährleistung und gesetzlich zugesicherte Leistungen einschränken.
Việc sửa chữa hoặc sửa đổi trái phép có thể làm hỏng điện thoại vĩnh viễn, đồng thời có thể ảnh hưởng đến chính sách bảo hành và các quyền theo luật định.
Gewährleistung
Bảo hành
Gewährleistung der Produktequalität.
Chất lượng kinh tế sản phẩm.
In Chrome müssen Websites zur Gewährleistung Ihrer Sicherheit im Internet Zertifikate von vertrauenswürdigen Organisationen verwenden.
Để giúp giữ an toàn cho bạn trên web, Chrome yêu cầu trang web sử dụng chứng chỉ từ các tổ chức đáng tin cậy.
Google Analytics verwendet zur Gewährleistung der sicheren Übertragung HTTP Strict Transport Security (HSTS), einen Sicherheitsmechanismus, der Browser mit HTTP-über-SSL-Unterstützung (HTTPS) anweist, dieses Verschlüsselungsprotokoll für die gesamte Kommunikation zwischen Endnutzern, Websites und unseren Servern zu verwenden.
Để triển khai việc truyền an toàn, Google Analytics sử dụng Bảo mật thông tin truyền tải nghiêm ngặt HTTP (HSTS), sẽ hướng dẫn trình duyệt có hỗ trợ HTTP qua SSL (HTTPS) để sử dụng giao thức mã hóa cho tất cả liên lạc giữa người dùng cuối, trang web và máy chủ của chúng tôi.
Informationen zur Gewährleistung finden Sie in unserer Garantieübersicht.
Để biết thông tin bảo hành, hãy xem Trung tâm bảo hành của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gewährleistung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.