Gewand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gewand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gewand trong Tiếng Đức.
Từ Gewand trong Tiếng Đức có các nghĩa là quần áo, y phục, trang phục, áo dài, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gewand
quần áo(clothes) |
y phục(apparel) |
trang phục(apparel) |
áo dài(gown) |
áo đầm(dress) |
Xem thêm ví dụ
* Laß alle deine Gewänder einfach sein, LuB 42:40. * Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40. |
Du trägst ein Gewand unseres Stammes! Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi! |
Während sie unverwandt ihm nach zum Himmel emporschauten, standen plötzlich zwei Männer in weißen Gewändern bei ihnen “Các người đó đang ngó chăm trên trời trong lúc Ngài ngự lên, xảy có hai người nam mặc áo trắng hiện đến trước mặt; |
116 46 Sie berührt Jesu Gewand und wird geheilt 116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su |
Während sie ratlos dastanden, traten zwei Männer in leuchtenden Gewändern zu ihnen. ... “... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ. |
Achan gab jedoch der Versuchung nach und nahm ein kostbares Gewand, etwas Silber und Gold. Tuy nhiên, A-can đã để sự cám dỗ lôi cuốn để rồi lén lấy một cái áo choàng quí báu, một số bạc và vàng. |
„Sie haben ihre langen Gewänder gewaschen und sie im Blut des Lammes weiß gemacht.“ “[Họ] đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
32 Nicht nur sein Gewand war überaus weiß, sondern seine ganze Gestalt war unbeschreiblich aherrlich und sein bAntlitz leuchtend wie ein Blitz. 32 Không những áo dài của ông cực kỳ trắng xóa mà toàn thân ông cũng arực rỡ khôn tả, và gương mặt ông sáng rực như bchớp vậy. |
Aber das hier hatte ich in meinem Gewand versteckt. May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt. |
4 Wahre Christen bemühen sich, ‘die Glieder ihres Leibes in bezug auf Hurerei, Unreinheit, sexuelle Gelüste, schädliche Begierde und Habsucht zu ertöten’, und sie arbeiten daran, das alte Gewand abzulegen, dessen Gewebe aus Zorn, Wut, Schlechtigkeit, Lästerworten und unzüchtiger Rede besteht (Kolosser 3:5-11). 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11). |
Unter dem Titel „Unser neues Gewand“ wurde diese veränderte Aufmachung vorgestellt. Lời thông báo trong tạp chí về sự thiết kế mới này có tựa đề “Diện mạo mới của chúng ta”. |
Von ihnen heißt es, dass sie „vor dem Thron und vor dem Lamm“ stehen, „in weiße lange Gewänder gehüllt“. (Khải-huyền 7:9) Họ được nói đến như thể “đứng trước ngôi và trước Chiên Con, mặc áo dài trắng”. |
11 Die Glieder der „großen Volksmenge“ müssen ihre „langen Gewänder“ weiß erhalten, indem sie darauf achten, nicht durch eine weltliche Einstellung befleckt zu werden und so ihre christliche Persönlichkeit sowie ihre Erkennungsmerkmale als Jehovas anerkannte Zeugen zu verlieren. 11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va. |
Wie passend war es daher, daß der Apostel Johannes die Glieder der großen Volksmenge, die im Vorhof des geistigen Tempels anbeten, in weißen, reinen Gewändern sah! Vậy sứ đồ Giăng nhìn thấy đám đông mặc áo dài trắng khi thờ phượng nơi hành lang của đền thờ thiêng liêng thật là thích hợp làm sao! |
Schalt Jesus sie, weil sie sich in der Volksmenge aufgehalten oder ohne Erlaubnis sein Gewand angerührt hatte? Liệu Giê-su sẽ quở trách bà đã vào giữa đám đông hoặc đã vô phép rờ áo ngài không? |
Jeder Taufbewerber erhielt ein langes Gewand, das man dann über dem Badeanzug trug und mit Bändern um die Knöchel befestigte. Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm. |
Ein Teil der Zoramiten, die vom übrigen Volk als „schmutzig“ und „Abschaum“ angesehen wurden, waren – und so heißt es in der Schrift – „wegen ihrer groben Gewänder“ aus den Synagogen ausgestoßen worden. Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.” |
Als eine Frau, die seit 12 Jahren an einem Blutfluß litt, Jesu Gewand berührte und geheilt wurde, sagte er zu ihr: „Tochter, dein Glaube hat dich gesund gemacht; geh hin in Frieden“ (Lukas 8:43-48). Khi một người đàn bà bị mất huyết 12 năm đến sờ áo ngài và được chữa lành, Chúa Giê-su nói với bà: “Hỡi con gái ta, đức-tin ngươi đã chữa lành ngươi; hãy đi cho bình-an” (Lu-ca 8: 43- 48). |
Liebevoll machte er für sie „lange Gewänder aus Fell“ als Ersatz für die Lendenschurze, die sie sich aus Feigenblättern zusammengenäht hatten (1. Đức Chúa Trời đã yêu thương “lấy da thú kết thành áo dài” thay cho chiếc áo họ tự kết bằng lá cây vả. |
33 Wahrlich, ich sage euch: Siehe, wie groß ist eure Berufung. aSäubert euer Herz und euer Gewand, damit nicht das Blut dieser Generation bvon euren Händen gefordert wird. 33 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, kìa xem chức vụ kêu gọi của các ngươi thật cao trọng lắm thay! Hãy atẩy sạch lòng của mình và y phục của mình, kẻo máu của thế hệ này sẽ bị bđòi hỏi ở tay các ngươi. |
Wenn solches Öl auf Aarons Haupt ausgegossen wurde, floß es seinen Bart herab und lief auf den Kragen seines Gewandes. Khi đổ trên đầu A-rôn, dầu ấy chảy xuống râu và thấm đến cổ áo ông. |
Petrus 2:9). Auch die „große Volksmenge“, die ‘vor dem Thron und vor dem Lamm steht, in weiße lange Gewänder gehüllt’, kann sich durch Maleachis Prophezeiung ermuntert fühlen (Offenbarung 7:4, 9). (1 Phi-e-rơ 2:9) Lời tiên tri ấy cũng khích lệ đối với đám đông “vô-số người” đang “đứng trước ngôi và trước Chiên Con, mặc áo dài trắng”. |
Weil sie „ihre langen Gewänder gewaschen und sie im Blut des Lammes weiß gemacht“ hat. Bởi vì họ “đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
Hattet Ihr ein Gewand aus Gold und Silber erwartet? Ông nghĩ là tôi được khảm vàng vàng bạc bên ngoài sao? |
Wie haben sie ihre langen Gewänder in dem „Blut des Lammes“, Jesu Christi, fleckenlos weiß gemacht? Họ đã phiếu trắng áo mình như thế nào trong “huyết Chiên Con” là Giê-su? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gewand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.