Gewebe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gewebe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gewebe trong Tiếng Đức.

Từ Gewebe trong Tiếng Đức có các nghĩa là mô, Mô, vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gewebe

noun

Hier seht ihr, wie es vom Gewebe aufgenommen wird.
Và bạn thấy đó, nó được khôi phục ở trong .

noun (Ansammlung gleichartig oder unterschiedlich differenzierter Zellen einschließlich ihrer extrazellulären Matrix)

Hier seht ihr, wie es vom Gewebe aufgenommen wird.
Và bạn thấy đó, nó được khôi phục ở trong .

vải

noun

Und wenn man sich das Gewebe des Hirns vorstellt,
Và khi bạn nghĩ về cái thớ vải của bộ não,

Xem thêm ví dụ

Statt den wachsenden Embryo als körperfremdes Gewebe abzustoßen, ernährt und beschützt sie ihn, bis das fertige Baby den Mutterleib verlassen kann.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Alle 30 Sekunden stirbt ein Mensch an einer Krankheit, die mit der Regeneration oder dem Ersatz von Gewebe behandelt werden könnte.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo
Wenn man wollte, könnte man das einerseits mit einem Myocardinfarkt, einem Herzanfall, vergleichen, bei dem es totes Gewebe im Herzen gibt, andererseits mit einer Arrhythmie, bei der das Organ einfach nicht funktioniert, weil es innen drin Kommunikationsprobleme gibt.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Zellen bilden sich zu Gewebe, Gewebe zu Organen, Organe zu uns.
Nhiều tế bào hình thành nên các , nhiều kết hình thành cơ quan, các cơ quan hình thành nên chúng ta.
Wir sahen uns das Gewebe genauer an, und fanden die Zellwände intakt.
Chúng tôi quan sát dưới kính hiển vi
Polymer-Kevlar-Gewebe.
Dệt kim polymer kevlar.
Und das ist gerade hier zu sehen – gefrorenes Gewebe und es wird geschnitten.
Bạn có thể nhìn thấy ở đây đông lạnh này đang được cắt ra.
Das Gewebe muss erst heilen.
Những đó vẫn còn đang hồi phục.
Amyloide Ansammlungen treffen die Organe, Gewebe...
Các chất tinh bột tụ lại và tấn công các cơ quan, biểu mô...
Insulin ist ein Hormon, dass die Aufnahme von Nährstoffen in das Gewebe fördert, nachdem ihr gegessen habt.
Insulin là hóc môn kiểm soát sự hấp thụ dinh dưỡng vào trong các của bạn sau bữa ăn.
445 Fäden in einem dreidimensionalen Gewebe.
445 sợi dây trong một hình lưới đan ba chiều.
Unterhalb ist ein Behälter, der das Gewebe auffängt.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này.
Das Immunsystem des Körpers greift gesundes Gewebe an und zerstört es, was zu Gelenkschmerzen und -schwellungen führt.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
Und dies ist ein Schema eines Bioreaktors, den wir in unserem Labor entwerfen um dabei zu helfen, Gewebe auf eine modularere, skalierbarere Art zu erzeugen.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
Das war schon aufregend, aber eigentlich durften wir nicht hoffen, dass das funktionierte, weil das Gewebe keinen Gefrierschutz abbekommen hatte, um Frostschäden zu verhindern.
Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh
4 Wahre Christen bemühen sich, ‘die Glieder ihres Leibes in bezug auf Hurerei, Unreinheit, sexuelle Gelüste, schädliche Begierde und Habsucht zu ertöten’, und sie arbeiten daran, das alte Gewand abzulegen, dessen Gewebe aus Zorn, Wut, Schlechtigkeit, Lästerworten und unzüchtiger Rede besteht (Kolosser 3:5-11).
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
lösen sich mit der Zeit im Blut und den Geweben, und reichern sich darin an.
Qua thời gian, số phân tử khí này tan vào máu và các và bất đầu làm đầy cơ thể bạn.
Es stellt sich heraus, dass in Daf- 2 Mutanten eine Menge Gene in der DNA aktiviert sind, welche Proteine kodieren, die Zellen und Gewebe beschützen, und Schäden beheben.
Thưc sự thì trong đột biến daf- 2, rất nhiều gen đã được kích hoạt trên DNA mà chúng mã hoá cho nhứng protein giúp bảo vệ tế bào và các , và sửa chữa nhưng tổn thương.
Schon ein Universalspender: Nieren, Hornhäute, Leber, Lungen, Gewebe, Herz, Venen, was auch immer.
Đã là một nhà hiến tặng phổ thông: thận, giác mạc, gan, phổi , tim, mạch máu, bất cứ thứ gì.
Im Grunde verwendeten wir das Biomaterial als Brücke, so dass die Zellen in dem Organ sozusagen diese Brücke überqueren konnten und beim Schließen der Lücke durch die Regeneration des Gewebes helfen konnten.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn.
Genetische Veränderung gekoppelt mit polymerischer Physiotechnologie gekoppelt mit Heterotransplatation [ Transplation von Gewebe zwischen verschiedenen Arten ].
Kỹ thuật biến đổi gen kết hợp với công nghệ polymer sinh lý ( polymer physiotechnology ) và kỹ thuật cấy ghép khác loài ( xenotransplantation ).
Organisches Gewebe verkleinern ist das Wichtigste.
Thu nhỏ các mô hữu cơ là mấu chốt của công nghệ này.
Es ist also sehr wichtig, unbeabsichtigte Verletzungen des gesunden Gewebes zu vermeiden.
Rất quan trọng để tránh những vết thương vô ý
Das durch Fluoreszenz emittierte Licht kann Gewebe durchdringen.
Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua .
Man kann die Tumore nicht abtöten, ohne auch gesundes Gewebe abzutöten
Anh không thể giết chết khối u mà không giết luôn những khoẻ mạnh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gewebe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.