gewisse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gewisse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gewisse trong Tiếng Đức.

Từ gewisse trong Tiếng Đức có các nghĩa là mấy, một chút, hơi, một ít, một số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gewisse

mấy

(some)

một chút

(somewhat)

hơi

(somewhat)

một ít

(few)

một số

(some)

Xem thêm ví dụ

Uns für andere zu verausgaben hilft nicht nur ihnen, sondern verhilft gleichzeitig auch uns zu einer gewissen Freude und Befriedigung, wodurch unsere eigenen Bürden erträglicher werden (Apostelgeschichte 20:35).
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
13 Es hätte gewiß keinen triftigeren Grund für die Benutzung eines Schwertes geben können, als den Sohn Gottes zu beschützen.
13 Thật không lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Aufrichtige Umkehr bewirkt ein ruhiges Gewissen, Trost und geistige Heilung und Erneuerung.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
In der Regel werden App-Ereignisse in Analytics mit einer gewissen Verzögerung gemeldet. Das hat verschiedene Gründe, unter anderem, dass Apps manchmal im Offlinemodus verwendet werden.
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
Timotheus 3:13, 14). Da alles, was wir in unseren Sinn aufnehmen, uns in gewisser Hinsicht beeinflußt, ist folgendes der Schlüssel: das ‘Wissen, von welchen Personen wir Dinge lernen’. Das heißt, wir müssen genau wissen, daß diesen Personen unser Wohl am Herzen liegt, nicht nur ihr eigenes.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Im Zusammenhang damit wird die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage auch deshalb von manchen nicht als christliche Kirche eingestuft, weil wir, wie die Propheten und Apostel vor alters, an einen Gott in körperlicher – aber gewiss verherrlichter – Gestalt glauben.17 All denen, die diese auf den heiligen Schriften beruhende Ansicht kritisieren, stelle ich zumindest rhetorisch die Frage: Wenn der Gedanke an einen Gott in körperlicher Gestalt so abstoßend ist, warum sind dann die zentralen Lehren – die einzigartigen, charakteristischen Merkmale der gesamten Christenheit – die Fleischwerdung, das Sühnopfer und die körperliche Auferstehung des Herrn Jesus Christus?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Unser gerechter und liebevoller Gott wird das gewiß nicht für immer zulassen.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
In den Versen 1 bis 11 von Sprüche, Kapitel 14 wird gezeigt, dass es uns selbst heute bis zu einem gewissen Grad gut gehen kann und wir inneren Halt finden können, wenn wir uns bei allem, was wir sagen und tun, von Weisheit leiten lassen.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Generell neige ich zu meinen, dass das Buch meistens besser ist, aber nachdem ich dies gesagt habe, ist es tatsächlich so, dass Bollywood nun gewisse Aspekte von Indien- heit und indischer Kultur rund um den Globus transportiert, nicht nur in die indische Diaspora in den USA und der UK, aber auf die Leinwände der Araber und Afrikaner, der Senegalesen und Syrier.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Gewiss lassen sich einige nur auf diese Weise überhaupt erreichen.
Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này.
Zugegeben, gewisse Bibelberichte mögen etwas enthalten, was ein Widerspruch zu sein scheint.
Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn.
Durch unsere Äußerungen, durch unser Beispiel und durch praktische Unterstützung im Predigtdienst können wir einigen gewiß helfen, die neue Persönlichkeit anzuziehen und „fort[zu]fahren, in der Wahrheit zu wandeln“ (3.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Ich habe einen gewissen Stolz, wie ich die Leute mit mir reden lasse.
Tai nạn? Tôi niềm kiêu hãnh nhất định khi người ta nói chuyện với tôi
Juda zeigt Jehova gegenüber gewiss keine gesunde Gottesfurcht.
Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va.
Lediglich eine Technik, die gewissen Bewohnern des Orients vertraut ist und einigen heiligen Männern im Himalaya.
Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas.
Gott gab ihm auch ein Gewissen. Dieses Bewusstsein von Gut und Böse sollte ihm helfen, seine Willensfreiheit nicht zu missbrauchen und nach Gottes Geboten zu leben.
Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời.
Welche Art von Verboten müssen wir beachten, damit wir ein gutes Gewissen bewahren?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Auch wenn der Besuch der Schule gewisse Vorteile hatte, gibt es doch nichts Wichtigeres als mein Verhältnis zu Jehova“ (Naomi, die ihren Vater davon überzeugen konnte, sie aus dem Internat zu holen).
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
Gewiß erfuhr Timotheus irgendwann davon, wie Gott mit Paulus gehandelt hatte, und es muß in seinem jungen Sinn einen tiefen Eindruck hinterlassen haben.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Tatsächlich ist das Gewissen der meisten Menschen heute, was Sünde angeht, tot.
Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi.
Wir möchten unser Bestes tun, um „vor Gott . . . ein reines Gewissen zu haben“ (Apg. 24:16, NW, 2013).
Chúng ta muốn cố gắng hết sức để “giữ một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời”.—Công 24:16.
Wir sollten jedoch unbedingt daran denken, daß es unpassend wäre, in rein persönlichen Angelegenheiten anderen Christen unser Gewissen aufzudrängen, wenn kein göttlicher Grundsatz, keine göttliche Regel und kein göttliches Gesetz vorhanden ist (Römer 14:1-4; Galater 6:5).
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Genau das geschah mit gewissen Gegenständen in den Tagen der Israeliten.
Điều đó đã xảy ra với một số những đồ vật trong thời dân Y-sơ-ra-ên.
Ein gewisses Maß an Opferbereitschaft wurde schon immer gefordert, um einen Tempel bauen oder besuchen zu können.
Một mức độ hy sinh nào đó đã từng gắn liền với việc xây cất đền thờ và tham dự đền thờ.
Warum kamen die meisten der Israeliten, die Ägypten verlassen hatten, nicht in das Land der Verheißung, obwohl sie ein gewisses Maß an Glauben bekundeten?
Mặc dù đã biểu lộ ít nhiều đức tin, tại sao đa số những người Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đã không được vào Đất Hứa?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gewisse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.