geworden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geworden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geworden trong Tiếng Đức.
Từ geworden trong Tiếng Đức có các nghĩa là trở thành, trở nên, được, xảy đến, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geworden
trở thành(become) |
trở nên(become) |
được
|
xảy đến(become) |
bị
|
Xem thêm ví dụ
Wir sprachen darüber, daß Jesus ein Jude war, und darüber, daß ich, obschon jüdischer Herkunft, eine Zeugin Jehovas geworden war. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
1 Kennen wir jemand, der untätig geworden ist? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
Viele, die gläubig geworden waren, kamen von weit her und hatten sich nicht auf einen längeren Aufenthalt in Jerusalem eingestellt. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Dieser wieder aktiv gewordene Mann hat 88 Nachkommen, die aktive Mitglieder der Kirche sind. Người đàn ông ấy đã được giúp trở lại hoạt động tích cực hiện có 88 con cháu là các tín hữu tích cực của Giáo Hội. |
Mir ist bewusst geworden, das ich etwas genauso Wichtiges wie den Sex gefunden habe: Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: |
In letzter Zeit sind Naturkatastrophen sowohl häufiger als auch schlimmer geworden. Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
"Hast du schon gehört, dass er verrückt geworden ist?" "Cậu đã nghe chuyện nó bị điên chưa?" |
In Polen zum Beispiel, wo sich die Religion mit der Nation verbunden hatte und die Kirche zum hartnäckigen Gegenspieler der herrschenden Partei geworden war; in der DDR, wo die Kirche Andersdenkenden Freiraum verschaffte und ihnen ihre Häuser zu Selbstorganisation zur Verfügung stellte; in der Tschechoslowakei, wo sich Christen und Demokraten in den Gefängnissen trafen und schätzen lernten und sich schließlich verbündeten.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Er erzählt, von Kindheit an seien ihm immer wieder Zweifel und Bedenken in bezug auf Gott gekommen, und sein Unglaube sei stärker geworden. Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
Ich will nicht alt werden und feststellen, dass ich genauso geworden bin wie du. Con không muốn lớn lên rồi nhận ra là con trở nên giống như bố mẹ. |
Sonden, wie die der MAVEN-Mission, entnehmen Proben aus der Atmosphäre, damit wir verstehen können, wie der Mars unbewohnbar geworden sein könnte. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
25 Die Befreiung loyaler Juden aus dem Exil, möglich geworden durch den Fall Babylons, stellte prophetisch die Befreiung gesalbter Christen aus dem geistigen Exil im Jahr 1919 dar. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Der Herr rät uns ja: „Fahrt fort in Geduld, bis ihr vollkommen geworden seid.“ 6 Damit sagt er auch, dass dies Zeit und Ausdauer erfordert. Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn. |
Ich bin nicht mit Büchern groß geworden. Tôi đã không lớn lên cùng sách vở. |
Es liegen zwar Welten zwischen heute und der Zeit, in der ihr groß geworden seid. Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ. |
Die Menschen haben unter dem Einfluß Satans, des Teufels, Organisationen geschaffen, die Opfer ihrer eigenen Schwächen und Laster geworden sind: ihrer Habgier und ihres Ehrgeizes, ihres Verlangens nach Macht und Prominenz. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
Ich weiß, dass du dich bemüht hast, die Verhältnisse zuallererst dadurch zu verbessern, dass du selbst zu einem besseren Menschen geworden bist, und dann dadurch, dass du mein Wort verkündet und mein Evangelium so mitfühlend wie möglich verteidigt hast. Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
Die Familie sollte eigentlich ein Zufluchtsort voll natürlicher Zuneigung sein, doch selbst dort sind inzwischen Gewalt und Mißbrauch — manchmal in erschreckend brutaler Form — alltäglich geworden. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
Zwar sind sie gebietsweise selten geworden, insgesamt ist aber keine der drei Arten bedroht. Ở một số vùng đã trở nên hiếm hoi, nhưng tổng thể các loài không bị đe dọa tuyệt chủng. |
Der Ortspfarrer brachte die meisten meiner Angehörigen gegen mich auf und behauptete, ich wäre verrückt geworden. Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí. |
Und warum sind besonders wir Amerikaner eine Nation geworden die vor allem anderen nach Sicherheit strebt? Và tại sao chúng ta, đặc biệt là người Mỹ, trở thành một quốc gia đặt sự an toàn lên trên những thứ khác? |
Epaphroditus, ein Christ aus Philippi, der im ersten Jahrhundert lebte, war ‘niedergeschlagen, weil seine Freunde gehört hatten, daß er krank geworden war’. Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. |
Es ist auch ziemlich klar, dass die Bienen manchmal andere Viren oder andere Grippen bekommen, also bleibt uns die große Frage, und die Frage, die uns nachts nicht schlafen lässt, wieso die Bienen plötzlich so empfindlich gegenüber dieser Grippe geworden sind, und so empfindlich gegenüber diesen anderen Krankheiten? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Diener, durch die ihr gläubig geworden seid . . . Ấy là kẻ tôi-tớ, mà bởi kẻ đó anh em đã tin-cậy... |
Dann seid ihr zur Jugend von edler Herkunft geworden. Sau đó, các em sẽ trở thành giới trẻ của quyền thừa kế cao quý. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geworden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.