gezogen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gezogen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gezogen trong Tiếng Đức.
Từ gezogen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bắn, kéo mạnh, võ vàng, cơn giận dữ, hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gezogen
bắn
|
kéo mạnh(torn) |
võ vàng
|
cơn giận dữ(torn) |
hòa(drawn) |
Xem thêm ví dụ
Danach ist Jakob mit seiner ganzen Familie nach Ägypten gezogen. Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không. |
□ Welche Umstände müssen beim Planen einer Ausbildung womöglich in Betracht gezogen werden? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
Wir haben also Schlussfolgerungen gezogen und Vorhersagen gemacht, jetzt müssen wir handeln. Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động. |
Wie sehr muss es den Herrn bekümmern, wenn er sieht, dass die Tugend verletzt und der Anstand in dieser schlechten Welt von allen Seiten in den Schmutz gezogen wird. Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này. |
Falls es aufgrund gewisser Umstände ratsam ist, dass ein anderer Verkündiger ein Bibelstudium mit dem ungetauften Sohn oder der ungetauften Tochter einer christlichen Familie durchführt, die mit der Versammlung verbunden ist, sollte der vorsitzführende Aufseher oder der Dienstaufseher zurate gezogen werden. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
Ganz im Gegenteil, die Unabhängigkeit von Gott hat verheerende Probleme nach sich gezogen — unter anderem Armut (Prediger 8:9). (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Es heißt, dass man für andere Menschen zur Rechenschaft gezogen werden kann. Nghĩa là các anh phải chịu trách nhiệm với người khác. |
Gestern Abend wurde in Europa der Seuchennotfall in Erwägung gezogen. Họ bắt đầu tuyên truyền ở Châu Âu tối qua. |
Lernt der Betreffende allerdings etwas aus dem, was ihm widerfährt, bereut er sein Verhalten und ist er Jehova ausschließlich ergeben, dann hat er Nutzen daraus gezogen (5. Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích. |
Ist er deshalb hierher gezogen? Đấy có phải là mục đích ông ta đến đây chăng? |
Viele deutsche Soldaten hatten das Lied Die Wacht am Rhein gesungen, als sie in den Krieg von 1870/1871 gezogen waren. Nhiều lính Đức đã hát bài Die Wacht am Rhein, khi họ ra chiến trường trong cuộc chiến 1870/71. |
Doaa hatte ihre Beine an die Brust gezogen, während Bassem ihre Hand hielt. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
Meine Frau war mit den Kindern in das Dorf Vorden gezogen, in den Osten des Landes. Vợ tôi cùng con cái đã dọn đến làng Vorden ở miền đông. |
5, 6. (a) Wofür werden die Nationen von Gott zur Rechenschaft gezogen? 5, 6. (a) Đức Chúa Trời gọi các nước đến để khai trình về tội gì? |
Als Familie haben wir großen Nutzen aus Eurer Ermunterung und Eurem Rat gezogen. Cả gia đình chúng tôi được rất nhiều lợi ích từ những lời khích lệ và khuyên bảo của anh chị. |
Nachdem wir 1970 nach Belfast gezogen waren, erfuhren wir, dass eine Benzinbombe das Malergeschäft in Brand gesetzt hatte und der Block, in dem wir gewohnt hatten, tatsächlich niedergebrannt war. Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
2 Durch seinen Propheten und Wächter Hesekiel sagte Gott: „Alle von Fleisch werden erkennen müssen, daß ich selbst, Jehova, mein Schwert aus seiner Scheide gezogen habe“ (Hesekiel 21:5). 2 Đức Chúa Trời nói qua nhà tiên tri và người canh giữ của Ngài là Ê-xê-chi-ên: “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ nó, nó sẽ không trở vào nữa” (Ê-xê-chi-ên 21:10). |
Die Lunge wurde nicht sehr in Mitleidenschaft gezogen. Tình trạng phổi không xấu lắm. |
Wir haben unzählige Kombinationen in Betracht gezogen, welche Situationen sich ergeben könnten, und hatten dabei stets Gottes Erlösungsplan und seine Hoffnung auf ewiges Leben für ein jedes seiner Kinder vor Augen. Trong khi tiếp tục nhận biết kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế và hy vọng của Ngài đối với cuộc sống vĩnh cửu dành cho mỗi người con của Ngài, chúng tôi đã cân nhắc vô số những cách sắp xếp và kết hợp các tình huống có thể nảy sinh. |
Nachdem ich mit meiner Familie in einen anderen Bundesstaat gezogen war, betete ich immer darum, Freunde zu finden, mit denen ich über das Evangelium reden kann. Sau khi gia đình tôi và tôi dọn nhà đến một tiểu bang mới, tôi đã cầu nguyện liên tục để tìm những người bạn mà tôi có thể nói chuyện về phúc âm. |
4 Doch bauten wir, nachdem wir viele Tage durch die Wildnis gezogen waren, unsere Zelte an dem Ort auf, wo unsere Brüder getötet worden waren, nämlich nahe beim Land unserer Väter. 4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi. |
Keiner wird mehr für irgendwas zur Rechenschaft gezogen. Không ai bị đổ lỗi nữa. |
13 Wer in ein anderes Land gezogen ist, muss sich an neue Wohnbedingungen gewöhnen, mit Brüdern und Schwestern zusammenarbeiten, die er nicht kennt, und sich vielleicht sogar in eine neue Tätigkeit einarbeiten. 13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới. |
Welche große Streitfrage hat Satan aufgeworfen, und was hat er in Zweifel gezogen, soweit es die Menschen betrifft? Sa-tan nêu lên vấn-đề tranh-chấp lớn nào và đặt nghi-vấn gì liên quan đến loài người? |
Zweifellos bist auch du dankbar dafür, dass Jehova dich gezogen hat, dass du jetzt zu seiner weltweiten Versammlung gehörst und er dir das Vorrecht gegeben hat, sein Zeuge zu sein. Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gezogen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.