gezwungen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gezwungen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gezwungen trong Tiếng Đức.
Từ gezwungen trong Tiếng Đức có các nghĩa là không tự nhiên, gượng gạo, gượng, bắt buộc, giả tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gezwungen
không tự nhiên(strained) |
gượng gạo(strained) |
gượng(strained) |
bắt buộc(forced) |
giả tạo(artificial) |
Xem thêm ví dụ
Mit dem Tag, an dem Hitlers Truppen in Österreich einrückten, waren Jehovas Zeugen gezwungen, in den Untergrund zu gehen, was ihre Zusammenkünfte und die Predigttätigkeit betraf. Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật. |
Als gerechter Gott war er gezwungen, sie zum Tode zu verurteilen (Römer 6:23). (Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan. |
Wir tun es, weil wir dazu gezwungen sind. Chúng tôi bị ép phải làm. |
Mit viel Langmut hat Jehova auf die Verwirklichung seines Vorsatzes hingearbeitet. Er hat dabei niemanden gezwungen, ihm zu dienen, aber er hat alle, die seine liebevollen Vorkehrungen mit Wertschätzung angenommen haben, reich gesegnet. Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài. |
In manchen Fällen könnte man sich gezwungen sehen, zum eigenen Schutz in einem Prozess Gegenklage zu erheben. Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình. |
Was anzuerkennen, werden Gegner gezwungen sein, und wann werden sie es spätestens tun? Những kẻ chống đối sẽ buộc phải nhìn nhận điều gì, và chậm nhất là khi nào? |
In welcher Hinsicht sind einige in den Tagen Jesajas willentlich blind, und wann werden sie gezwungen, Jehova zu „erblicken“? Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va? |
Durch den Umstand, dass ich gezwungen war, über viele Jahre hinweg fast täglich Gott um Hilfe zu bitten, lernte ich wahrhaftig, wie man betet und Antworten darauf erhält, und ich lernte auf sehr pragmatische Weise, an Gott zu glauben. Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế. |
Und sie hat gar keinen Grund, den Präsidenten zu ermorden, außer sie wird dazu gezwungen. Và cô ấy không có lý do gì để ám sát tổng thống trừ khi cô ấy đang bị ép buộc. |
Die Nationen sind gezwungen, das gerechte Verhalten der Israeliten aufmerksam zu beobachten. (Ê-sai 62:2) Khi dân Y-sơ-ra-ên hành động công bình thì các nước buộc phải chăm chú nhìn xem. |
Er wurde gezwungen, als Ministerpräsident zurückzutreten. Ông ta bị buộc phải từ chức thủ tướng. |
Du hast mich gezwungen, einer lähmenden akustischen Waffe zuzuhören. Cậu lừa tôi nghe thứ vũ khí bằng âm thanh gây suy nhược hại não này. |
Sogar einige Mütter sahen sich gezwungen, ihre Familie wegen einer Arbeitsstelle für längere Zeit allein zu lassen. Ngay cả một số người mẹ buộc lòng phải bỏ các con ở nhà nhiều tháng để đi làm. |
VOR rund 2 500 Jahren schrieb ein griechischer Bühnendichter: „Nur gezwungen trägt der Mensch das Sklavenjoch.“ Bạn nghĩ gì khi nghe từ “đầy tớ”? |
DIE Aidstragödie hat Wissenschaftler und Ärzte dazu gezwungen, zusätzliche Vorkehrungen zu treffen, um die Sicherheit bei Operationen zu erhöhen. THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
(Lachen) Ich habe dann so Dinge vermerkt wie dumme, seltsame, sexuelle Bemerkungen; schlechter Wortschatz; die Anzahl, wie oft mich ein Mann gezwungen hat, ihn abzuklatschen. (Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn. |
Diese Flüchtlinge waren gezwungen, in Verhältnissen zu leben, welche die wohlhabende Lazarus nie erlebt hatte. Những người tị nạn này buộc phải sống trong những điều kiện mà bà Lazarus giàu có chưa từng trải qua. |
Als das Leben der Witwe und der Kinder auf dem Spiel stand, waren sie gezwungen, seinen Leichnam der Großfamilie zu überlassen. Vì mạng sống bị đe dọa, người vợ góa và các con buộc phải để lại thi hài của ông với gia đình ông. |
Nach mehrtägigem Kampf waren die zurückgebliebenen Heiligen gezwungen, sich zu ergeben, um so ihr Leben zu retten und eine Chance zu haben, den Fluß zu überqueren. Sau mấy ngày chiến đấu, các Thánh Hữu còn lại bắt buộc phải đầu hàng để cứu sinh mạng của họ và có được cơ hội để băng qua sông. |
Folgen sie der landläufigen Meinung, Kinder müßten lernen, Probleme selbst zu meistern, sind die Kinder häufig gezwungen, sich irgendwie allein durchzuschlagen. Khi họ theo sự khôn ngoan thông thường cho rằng con trẻ phải học tự xử lý các vấn đề, thì chúng thường bị bỏ mặc để tự lo liệu lấy. |
Nein, Sie haben ihn dazu gezwungen. Không, anh ép ông ấy. |
Er wäre gezwungen, eine einschneidendere Entscheidung zu treffen, als ich es jetzt tue, denn ich wäre bereits gegangen. Anh ta/cô ta sẽ bị buộc phải thực hiện một quyết định khó khăn hơn điều tôi đang làm bây giờ, bởi vì tôi đã bỏ đi rồi. |
Khieu Samphan, Hou Yuon und Hu Nim waren gezwungen, mit dem System zusammenzuarbeiten, indem sie sich Sihanouks Sangkum anschlossen und Posten in der Regierung des Prinzen annahmen. Như đã đề cập, Khieu Samphan, Hou Yuon, và Hu Nim bị buộc phải "làm việc trong hệ thống" bằng cách gia nhập Sangkum và bằng cách chấp nhận các chức vụ trong chính phủ của vị hoàng thân. |
Legt man die Geschichte als Maßstab zugrunde, sieht man sich eigentlich gezwungen, beide Fragen mit Ja zu beantworten. Nếu xét theo biến cố lịch sử, thì chúng ta buộc lòng phải trả lời là phải cho cả hai câu hỏi này. |
(Hiob 9:12). Auch Nebukadnezar, der König von Babylon, war gezwungen einzugestehen: „Es existiert keiner, der seiner [Gottes] Hand wehren oder der zu ihm sprechen kann: ‚Was hast du getan?‘ “ (Daniel 4:35). (Gióp 9:12). Tương tự thế, vua Nê-bu-cát-nết-sa của nước Ba-by-lôn xưa buộc phải nhìn nhận: “Chẳng ai có thể cản tay [Đức Chúa Trời] và hỏi rằng: Ngài làm chi vậy?” (Đa-ni-ên 4:35). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gezwungen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.