glanz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glanz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glanz trong Tiếng Đức.
Từ glanz trong Tiếng Đức có các nghĩa là ánh, glossiness, Ánh (khoáng vật học). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glanz
ánhnoun Der Glanz einer bangen Ahnung auf einer extragroßen Dattel. Những ánh lấp lánh có thể đoán trước của một ngày nhập hàng với lượng cực lớn. |
glossinessnoun (optische Eigenschaft einer Oberfläche, Licht ganz oder teilweise spiegelnd zu reflektieren) |
Ánh (khoáng vật học)noun |
Xem thêm ví dụ
Wenn wir uns immer auf den Herrn ausrichten, ist uns ein unvergleichlicher Segen verheißen: „Darum müsst ihr mit Beständigkeit in Christus vorwärtsstreben, erfüllt vom vollkommenen Glanz der Hoffnung und von Liebe zu Gott und zu allen Menschen. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Welches Versteck käme für diesen Stein eher in Frage als beim Glanz der herrlichsten Schätze? Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết? |
Ich glaube, dass wir uns alle erheben und glänzen können. Tôi tin rằng chúng ta tất cả đều có thể vùng lên và toả sáng. |
Wenn wir unser Herz dem Herrn überlassen, verlieren die Attraktionen der Welt einfach ihren Glanz. Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính. |
Ich wollte nichts mehr, als in dieses Land des Wohlstandes und Glanzes zu kommen. Tôi không mong muốn gì hơn là được đến vùng đất... của sự sang trọng và quyến rũ này. |
Denken Sie an Nephis Worte: „Darum müsst ihr mit Beständigkeit in Christus vorwärtsstreben, erfüllt vom vollkommenen Glanz der Hoffnung und von Liebe zu Gott und zu allen Menschen. Hãy nhớ những lời này của Nê Phi: “Các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Die Leute denken, wir führten ein Leben voller Glanz und Romantik aber wir sind sehr einsam. Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn. |
Sie erhoben sich aus dem Staub der Gefangenschaft, und das „Jerusalem droben“ nahm den Glanz einer „heiligen Stadt“ an, in der keine geistige Unreinheit geduldet wird. Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng. |
Lieber Präsident, wir sehen heute dieses betagte Gebäude in neuem Glanz erstrahlen, fest zusammengefügt und in seiner historischen Eleganz – wenn auch ein wenig komfortabler. Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút. |
Der Mond hat einen Glanz -- Herr, einen anderen hat die Sonne Chỉ có một vinh quang từ mặt trăng -- Ôi Đấng tối cao, một vinh quang khác từ mặt trời |
Nachdem Nephi am Ende seines Berichts über Jesus Christus prophezeit hatte, schrieb er: „Darum müsst ihr mit Beständigkeit in Christus vorwärtsstreben, erfüllt vom vollkommenen Glanz der Hoffnung und von Liebe zu Gott und zu allen Menschen.“ (2 Nephi 31:20.) Khi Nê Phi tiên tri về Chúa Giê Su Ky Tô vào lúc kết thúc biên sử của mình, ông đã viết: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sáng lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người” (2 Nê Phi 31:20). |
Sobald der Glanz mal weg ist, reduziert sich alles auf Hotelzimmer und Flughäfen. khi ánh đèn tắt thì chỉ còn lại khách sạn và sân bay. |
Cheri und ich haben beide etwas viel Besseres gefunden als Glanz und Glamour. Cả chị Cheri và tôi đã tìm được điều quý giá hơn ánh hào quang. |
Und Salomos Herrschaft war immerhin für ihren Glanz bekannt. Triều đại của vua Sa-lô-môn đã nổi tiếng lộng lẫy. |
„Darum müsst ihr mit Beständigkeit vorwärts streben, erfüllt vom Glanz der Hoffnung und indem ihr Liebe habt zu Gott und zu allen Menschen. “Vậy nên, các anh em phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sáng lạn, và với tình yêu mến Thượng Đế và mọi người. |
23 Wenn sich jemand im Glanz seiner neu gewonnenen Macht sonnt, ist es mit der Bescheidenheit leider oft als Erstes vorbei. 23 Đáng buồn thay, khi một người nắm quyền lực trong tay thì khiêm tốn thường là đức tính mà người đó đánh mất trước tiên. |
Möchte ich also gern vor anderen glänzen? Tôi có đang cố gắng tỏa sáng trước người khác không? |
Nephi rät uns: „Darum müsst ihr mit Beständigkeit in Christus vorwärtsstreben, erfüllt vom vollkommenen Glanz der Hoffnung und von Liebe zu Gott und zu allen Menschen. Như Nê Phi đã khuyên dạy: “Các nguời phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sáng lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Der Glanz der „Perle“ heute Ngày nay “hạt ngọc” chiếu sáng |
Viele Juden hofften auf einen politischen Messias, der die Römer vertreiben und Israel zu altem Glanz verhelfen würde. Nhiều người Do Thái trông chờ một nhà lãnh đạo chính trị sẽ giải phóng họ và khôi phục kỷ nguyên hoàng kim cho Y-sơ-ra-ên. |
Ich weiß, dass verdeckt unter deinem Glanz ein ebenso wildes Untier steckt, wie mein Sohn, Grendel. Ta biết rằng dưới vẻ quyến rũ của ngươi ngươi cũng chỉ là một con quỷ như con trai ta, Grendel. |
Du wirst glänzen. Anh trông thật hoàn hảo. |
„Die, die Einsicht haben, werden leuchten wie der Glanz der Ausdehnung und die, die die vielen zur Gerechtigkeit führen, wie die Sterne auf unabsehbare Zeit, ja für immer“ (DANIEL 12:3). “Những kẻ khôn-sáng sẽ được rực-rỡ như sự sáng trên vòng khung; và những kẻ dắt-đem nhiều người về sự công-bình sẽ sáng-láng như các ngôi sao đời đời mãi mãi” (ĐA-NI-ÊN 12:3). |
Sonnen Sie sich im Glanz des Erfolges. Tận hưởng chiến thắng thôi. |
Lassen wir einen anderen Roboter glänzen. Vậy hãy tận dụng tình huống này để giúp một loại robot khác thẻ hiện sự khác biệt |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glanz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.