glaube trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glaube trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glaube trong Tiếng Đức.

Từ glaube trong Tiếng Đức có các nghĩa là Sự tin tưởng, tín ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glaube

Sự tin tưởng

noun

tín ngưỡng

noun (Grundhaltung des Vertrauens v. a. im Kontext religiöser Überzeugungen)

Xem thêm ví dụ

Ich glaube, eines, das wir gemeinsam haben, ist ein tiefgehendes Bedürfnis, uns auszudrücken.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Ich glaube, ich werde mit ihm glücklich sein.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Glauben woran?
Đức tin nơi ai?
Ich glaube nicht, dass Unwissenheit ein Segen ist.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
„Wenn er [ein trügerischer Redner] auch seine Stimme lieblich macht“, warnt die Bibel, „glaub ihm nicht“ (Sprüche 26:24, 25).
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Lee Cronin: So viele Menschen glauben, dass es Millionen von Jahren gedauert hat, bis Leben entstand.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Sie sind ein Kind Gottes, des ewigen Vaters, und können einmal wie er werden,6 sofern Sie Glauben an seinen Sohn ausüben, umkehren, heilige Handlungen empfangen, den Heiligen Geist empfangen und bis ans Ende ausharren.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Haben Sie den Verdacht Mr. Bickersteth würde alles, Jeeves, vermute, wenn ich es geschafft bis bis 500? " Ich glaube nicht, Sir.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
22 Ihren Glauben nachahmen: Sie dachte darüber nach
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”
„Erachtet es für lauter Freude, meine Brüder, wenn ihr in mancherlei Prüfungen geratet, da ihr ja wißt, daß die geprüfte Echtheit eures Glaubens Ausharren bewirkt“ (JAKOBUS 1:2, 3).
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Nun, sie muss wirklich an Sie glauben.
Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu.
Das erreicht man nach dem Glauben der Hindus durch das Streben nach gesellschaftlich akzeptiertem Verhalten und nach besonderem hinduistischen Wissen.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
Christen gehen in diese „Sabbatruhe“ ein, indem sie Jehova gehorchen und, gestützt auf Glauben an das vergossene Blut Jesu Christi, nach Gerechtigkeit jagen (Hebräer 3:12, 18, 19; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Traurigerweise hatte diese Falschmeldung Bestand und bis heute gibt es Menschen in Nigeria, die glauben, dass die Mädchen aus Chibok nie entführt wurden.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Es sind erst zwei Monate, glaube ich.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Marcia, die stets eine enge Verbindung zum Geist hat, schrieb mir eine kleine Notiz: „Ich glaube, es ist an der Zeit, dass Susan zurückkommt.“
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Weil sie einen starken Glauben an Jehova und seine Versprechungen haben (Römer 10:10, 13, 14).
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
Sie nahmen die Worte, die gesprochen worden waren, an, erlangten ein Zeugnis von deren Wahrheit und übten Glauben an Christus aus, was zu einer mächtigen Wandlung im Herzen und zu dem festen Entschluss führte, ein besserer Mensch zu werden.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Glaubst du wirklich, dein früheres Leben war so viel besser?
Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều?
Hey, Randa, das glauben Sie mir nicht.
Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu.
Jan spürte in seinem Herzen, dass er den Worten seiner Lehrerin und seiner Eltern glauben sollte.
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.
Glaubst du, Mutter hat nur dich geliebt?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
»Jetzt weiß ich, dass du an mich glaubst, denn du wolltest mir sogar deinen einzigen Sohn geben.«
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
Im Zusammenhang damit wird die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage auch deshalb von manchen nicht als christliche Kirche eingestuft, weil wir, wie die Propheten und Apostel vor alters, an einen Gott in körperlicher – aber gewiss verherrlichter – Gestalt glauben.17 All denen, die diese auf den heiligen Schriften beruhende Ansicht kritisieren, stelle ich zumindest rhetorisch die Frage: Wenn der Gedanke an einen Gott in körperlicher Gestalt so abstoßend ist, warum sind dann die zentralen Lehren – die einzigartigen, charakteristischen Merkmale der gesamten Christenheit – die Fleischwerdung, das Sühnopfer und die körperliche Auferstehung des Herrn Jesus Christus?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glaube trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.