glosario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glosario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glosario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ glosario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ điển, tự điển, 字典, từ vựng, 詞彙. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glosario

từ điển

(vocabulary)

tự điển

字典

từ vựng

(vocabulary)

詞彙

(vocabulary)

Xem thêm ví dụ

Una vez que hayas terminado de crear el glosario, descárgalo como un archivo CSV.
Khi bạn đã tạo xong bảng thuật ngữ, hãy tải bảng xuống dưới dạng tệp CSV.
Consultado el 29 de octubre de 2010. Fujyoshi.jp Incluye un glosario de terminología específica fujoshi
Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2009. fujyoshi.jp - Includes a glossary of fujoshi-specific terminology.
Si empiezas a traducir un documento y te das cuenta de que tienes que cambiar el glosario que estás usando, puedes hacerlo siguiendo estos pasos:
Nếu bạn bắt đầu dịch một tài liệu và nhận ra là cần phải thay đổi bảng thuật ngữ mình đang sử dụng thì đây là cách làm:
Si compartes un glosario, podrás garantizar el uso de una terminología coherente y precisa en un proyecto de traducción en grupo.
Khi bạn chia sẻ bảng thuật ngữ, việc này giúp đảm bảo các thuật ngữ chính xác và nhất quán trong một dự án dịch thuật nhóm.
Él y su esposa, que vivían con una familia nativa, aprendieron tuvaluense y poco a poco confeccionaron un glosario.
Anh và vợ sống chung với một gia đình người bản xứ, học ngôn ngữ họ và dần dần góp nhặt một danh sách ngữ vựng tiếng Tuvalu.
Puedes compartir un glosario con otras personas.
Bạn có thể chia sẻ bảng thuật ngữ với người khác.
Solo puedes subir glosarios en nuestro formato de glosarios admitido.
Bạn chỉ có thể tải lên bảng thuật ngữ ở định dạng bảng thuật ngữ được hỗ trợ của chúng tôi.
Coloca el cursor sobre el término resaltado para ver la traducción, o bien consulta la sección Glosario para obtener información como la categoría gramatical y la definición.
Hãy di chuột qua thuật ngữ được đánh dấu để xem bản dịch hoặc xem mục Bảng thuật ngữ này để biết các chi tiết như từ loại và định nghĩa.
Se recomienda compartir un glosario si trabajas en un proyecto de traducción en grupo y quieres mantener la coherencia terminológica.
Bạn có thể muốn chia sẻ bảng thuật ngữ nếu bạn đang làm việc trong một dự án dịch theo nhóm và muốn thuật ngữ được nhất quán.
Hay que tener en cuenta que algunos diccionarios y glosarios bíblicos no enumeran todas las definiciones de un término, sino las distintas formas en que se ha traducido en una versión específica de la Biblia, como puede ser la Reina-Valera.
Xin lưu ý là một số từ điển tiếng Do Thái và Hy Lạp cổ và từ điển Kinh Thánh thì không liệt kê các nghĩa của một từ, nhưng chỉ cho biết từ đó được dịch thế nào trong một bản Kinh Thánh, chẳng hạn như bản King James Version.
Puedes subir un total de 1 GB en glosarios al año.
Bạn có thể tải lên tổng cộng 1GB bảng thuật ngữ mỗi năm.
Nota: Es posible que Translator Toolkit precise un par de horas para quitar todo el contenido de los glosarios del índice de búsqueda de glosarios.
Lưu ý: Bạn có thể phải chờ vài giờ để Bộ công cụ Dịch xóa tất cả nội dung bảng thuật ngữ khỏi chỉ mục tìm kiếm bảng thuật ngữ.
Glosario: si has subido un glosario, podrás encontrar en esta sección todas las coincidencias del glosario disponibles.
Bảng thuật ngữ: Nếu bạn đã tải lên một bảng thuật ngữ thì bạn có thể tìm bất kỳ thuật ngữ có sẵn nào khớp ở đây.
Al subir un archivo para traducirlo, podrás seleccionar el glosario que quieres usar.
Khi bạn tải tệp lên để dịch, bạn có thể chọn bảng thuật ngữ mình muốn sử dụng.
A continuación se enumeran los límites de tamaño y los formatos de archivo admitidos para documentos, memorias de traducción y glosarios.
Sau đây là các định dạng tệp được hỗ trợ và giới hạn kích thước dành cho tài liệu, bộ nhớ dịch và bảng thuật ngữ.
El glosario estándar de terminología del software del Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE), Std 610.12-1990, define el firmware como sigue: "La combinación de instrucciones de un dispositivo de hardware e instrucciones y datos de computadora que residen como software de solo lectura en ese dispositivo".
Từ điển chuyên ngành chuẩn về Thuật ngữ học Kỹ thuật máy tính của Học viện Điện và Điện tử (IEEE) Std 610.12-1990, định nghĩa firmware như sau: "Sự kết hợp của thiết bị phần cứng và các lệnh máy tính và dữ liệu lưu trú dưới dạng phần mềm chỉ đọc trên thiết bị đó.
Cada glosario puede ocupar un máximo de 1 MB.
Mỗi bảng thuật ngữ có thể có kích thước tối đa 1MB.
Un glosario consiste en un conjunto de términos con traducciones, definiciones y notas.
Bảng thuật ngữ là một bộ thuật ngữ với bản dịch, định nghĩa và ghi chú.
Si se ha detectado alguna coincidencia con los términos del glosario, el término en cuestión aparecerá resaltado en el segmento.
Nếu có một thuật ngữ khớp thì thuật ngữ này sẽ được đánh dấu trong phân đoạn của bạn.
Glosario de KDE
Bản chú giải KDE
Reconstruyendo caché del glosario
Đang xây dựng lại bộ nhớ tạm
Crea el glosario como un archivo CSV con codificación UTF-8.
Tạo bảng thuật ngữ của bạn dưới dạng tệp CSV, UTF-8.
Nota: Un glosario también está disponible para las personas con las que se hayan compartido documentos que utilicen dicho glosario.
Lưu ý: Bảng thuật ngữ cũng có sẵn cho những người chia sẻ các tài liệu có sử dụng bảng thuật ngữ đó.
Por ejemplo, los autores de The Translator’s New Testament (El Nuevo Testamento de los traductores) dicen lo siguiente en su glosario bajo la palabra “Día”: “Los cristianos de los tiempos del N[uevo] T[estamento] vivían a la espera del Día (es decir: el tiempo) en que el mundo actual y toda su maldad e iniquidad serían eliminados, y en el que Jesús regresaría a la Tierra para juzgar a la humanidad, introducir una nueva era de paz y empezar su Señorío sobre todo el mundo”.
Thí dụ, nhà xuất bản cuốn “Tân Ước của người dịch” (The Translator’s New Testament), trong phần chú giải dưới chữ “Ngày” có nói: “Các tín đồ đấng Christ trong thời Tân Ước sống trong sự mong đợi Ngày (có nghĩa là thời điểm) khi thế gian hiện tại và mọi sự gian ác của nó bị hủy diệt, và Giê-su sẽ trở lại trái đất để phán xét nhân loại, để mở đầu một kỷ nguyên mới trong hòa bình và ngài sẽ làm Chúa toàn thế giới”.
Búsqueda de traducción personalizada: aquí puedes buscar términos en tu memoria de traducción o glosario para ayudarte a traducir un segmento.
Tìm kiếm bản dịch tùy chỉnh: Tại đây bạn có thể tìm kiếm các thuật ngữ trong bộ nhớ dịch hoặc bảng thuật ngữ của bạn để giúp bạn dịch một phân đoạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glosario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.