gobernar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gobernar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gobernar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gobernar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều khiển, thống trị, kiểm tra, lái, chỉ huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gobernar
điều khiển(run) |
thống trị(reign) |
kiểm tra(to control) |
lái(run) |
chỉ huy(lead) |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo puede gobernar Dios a una organización humana, visible? Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị? |
Él debería gobernar Norvania. Đáng lẽ ông ấy là người cai trị Norvania. |
El Reino de Dios destruirá a todos los gobiernos humanos y gobernará para siempre. Chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thay thế tất cả các chính phủ của loài người. |
Apuntaban a gobernar mediante la represión. Chúng muốn đàn áp để thống trị. |
Me diste esto para gobernar a escorpiones y serpientes, pero Dios lo transformó en una vara para gobernar reyes. Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua. |
¿Y los cristianos de la actualidad a los que Dios les ha dado la firme esperanza de gobernar con Cristo en el cielo? Còn những tín đồ có hy vọng cùng cai trị với Đấng Christ trên trời nhưng nay vẫn còn sống dưới đất thì sao? |
Las llaves constituyen el derecho de presidencia, o sea, el poder que Dios da al hombre para dirigir, controlar y gobernar el sacerdocio de Dios sobre la tierra. Các chìa khóa là những quyền hạn của chủ tịch đoàn, hay là quyền năng mà Thượng Đế ban cho loài người để hướng dẫn, kiểm soát và quản trị chức tư tế của Thượng Đế trên thế gian. |
La Biblia revela que este enemigo es Satanás, un espíritu maligno que desde el principio de la historia ha cuestionado el derecho de Dios a gobernar. Kinh Thánh chỉ rõ kẻ thù này là Sa-tan Ma-quỉ, một tạo vật thần linh gian ác đã thách thức quyền cai trị của Đức Chúa Trời từ lúc ban đầu của lịch sử nhân loại. |
En otras palabras, al terminar los siete tiempos, comenzaría a gobernar el Reino celestial de Dios. Nói cách khác, việc kết thúc bảy kỳ đánh dấu sự bắt đầu cai trị của Nước Đức Chúa Trời ở trên trời. |
11 Mientras más meditemos en la bondad de Jehová, más convencidos estaremos de que su forma de gobernar es la mejor. 11 Thường xuyên suy ngẫm về sự tốt lành của Đức Giê-hô-va giúp chúng ta càng tin chắc sự cai trị của ngài là tốt nhất. |
10 Sea afiel mi siervo William Marks sobre pocas cosas, y llegará a gobernar muchas cosas. 10 Tôi tớ William Marks của ta phải atrung thành về một vài việc, rồi hắn sẽ là người cai quản nhiều việc. |
Un reino que gobernará toda la Tierra Một vương quốc sẽ cai trị khắp đất |
Así, un gobierno mundial, el Reino de Dios, reemplazará pronto a los gobiernos nacionalistas de la actualidad y gobernará con justicia a la humanidad. Bằng cách này, một chánh phủ toàn cầu, chánh phủ Nước Trời, chẳng bao lâu sẽ thay thế các chánh phủ của các quốc gia hiện tại và sẽ cai trị loài người trong sự công bình. |
Pero por lo menos espero que nuestra conversación lo haya ayudado a ver mejor que, aunque la Biblia no menciona el año 1914, los testigos de Jehová tenemos buenas razones para creer que Jesús comenzó a gobernar en ese año. Nhưng ít nhất, tôi hy vọng là cuộc thảo luận này giúp anh nhận ra rằng mặc dù năm 1914 không được nêu cụ thể trong Kinh Thánh, nhưng Nhân Chứng Giê-hô-va căn cứ niềm tin về năm ấy theo Kinh Thánh. |
Hacer amigos en Facebook no basta ni para llevar a cabo la ardua tarea de colaborar entre nosotros, ni para ejecutar el duro trabajo de gobernar. Kết bạn với ai đó trên Facebook không phức tạp đủ để bạn và tôi hợp tác và chăm chỉ làm việc cùng nhau và làm công tác chính phủ. |
" El rasgo mas visible del hombre justo, es que no desea gobernar a los otros. " Tín hiệu rõ ràng nhất của người đàn ông công chính " chính là ông ta chẳng hề muốn cai trị kẻ khác. " |
En vez de eso, hace que su corazón rebose de gozo por saber que el Reino de Jehová ya gobierna en los cielos y que dentro de poco gobernará sobre toda la Tierra. Thay vì thế, lẽ thật làm cho lòng người tràn ngập niềm vui khi biết rằng Nước của Đức Giê-hô-va đang cai trị trên trời rồi và sắp sửa cai trị trên toàn trái đất. |
Es aún más interesante que gobernar el país. Việc này còn thú vị hơn việc nắm quyền đất nước này. |
La Biblia afirma que él recibiría autoridad para gobernar como “Príncipe de Paz” (Isaías 9:6, 7). Chúng ta phải hiểu “sự mầu-nhiệm của Đức Chúa Trời, tức là Đấng Christ” (Cô-lô-se 2:2). |
Condé nunca gobernará. Condé sẽ không bao giờ bị loại trừ. |
(Lucas 12:32.) Más tarde se reveló al apóstol Juan que los “comprados de la tierra” para gobernar con Cristo en el cielo ascenderían solo a 144.000. Giê-su nói về những người đó là “bầy nhỏ” (Lu-ca 12:32). |
Los rebeldes humanos pusieron en duda que Jehová gobernara bien a sus criaturas. Những kẻ nổi loạn đặt nghi vấn về việc Đức Giê-hô-va có nắm quyền cai trị chính đáng trên các tạo vật của Ngài không. |
4 El rey Saúl dejó de ser fiel a Dios, por lo que se hizo indigno de gobernar a Su pueblo. 4 Vua Sau-lơ tỏ ra bất trung với Đức Giê-hô-va và không xứng đáng cai trị dân Ngài. |
La Biblia responde: “Los rectos [aquellos que apoyan el derecho de Dios de gobernar] son los que residirán en la tierra, y los exentos de culpa son los que quedarán en ella. Kinh Thánh trả lời: “Người ngay-thẳng [những ai ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn. |
Tiene todo el derecho de gobernar a su creación, y no hay mejor gobierno que el suyo. Ngài là Đấng Tối Cao tuyệt đối của vũ trụ, có quyền cai trị trên mọi tạo vật và cách cai trị của Ngài là ưu việt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gobernar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gobernar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.