glycerin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glycerin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glycerin trong Tiếng Anh.

Từ glycerin trong Tiếng Anh có nghĩa là glixerin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glycerin

glixerin

noun

Xem thêm ví dụ

To ensure that the skin is reacting in the way it is supposed to, all skin allergy tests are also performed with proven allergens like histamine or glycerin.
Để đảm bảo da phản ứng hiệu, tất cả các xét nghiệm dị ứng da cũng được thực hiện với các chất dị ứng đã được chứng minh như histamine hoặc glycerin.
The acrolein content in cigarette smoke depends on the type of cigarette and added glycerin making up to 220 μg acrolein per cigarette (,).
Hàm lượng acrolein trong khói thuốc lá phụ thuộc vào loại thuốc lá và thêm glycerol lên tới 220 μg acrolein mỗi điếu thuốc lá.
Wurtz named his new compound "glycol" because it shared qualities with both ethyl alcohol (with one hydroxyl group) and glycerin (with three hydroxyl groups).
Wurtz đã đặt tên hợp chất mới của mình là "glycol" vì nó có các phẩm chất với cả cồn ethyl (với một nhóm hydroxyl) và glycerin (với ba nhóm hydroxyl).
Glycerin or mercury?
Glycerine hay thủy ngân?
25% glucose in glycerine can be applied to the nasal mucosa to inhibit the growth of proteolytic organisms which produce foul smell.
25% glucose trong glycerine thể được áp dụng cho niêm mạc mũi để ức chế sự phát triển của các sinh vật phân giải protein tạo mùi hôi.
Electronic cigarettes vaporize propylene glycol and vegetable glycerine by Joule heating.
Thuốc lá điện tử làm bốc hơi propylen glycol và glyxerin thực vật bởi nhiệt Joule.
He slipped the sandals from his feet; and then, with toes that he had trained and had prepared with glycerin, he skillfully turned the pages of one of the books which he had placed on the floor, thereby viewing the answers to the examination questions.
Anh ấy tuột đôi dép của mình ra khỏi chân; và rồi, với các ngón chân mà anh ấy đã huấn luyện và chuẩn bị với dầu glycerine, anh ấy khéo léo giở các trang của quyển sách mà anh ấy đã để trên sàn nhà, do đó có thể xem các câu trả lời cho những câu hỏi của bài thi.
The majority of people do react to histamine and do not react to glycerin.
Đa số mọi người phản ứng với histamine và không phản ứng với glycerin.
Sildenafil should not be taken by people on nitrates such as nitroglycerin (glycerin trinitrate), as this may result in a serious drop in blood pressure.
Không nên dùng Sildenafil cho những người dùng nitrat như nitroglycerin (glycerin trinitrate), vì điều này có thể dẫn đến giảm huyết áp nghiêm trọng và có khả năng gây tử vong.
It was available over the counter at any drugstore in the world, the most common form being a concoction of protiodide, licorice, glycerin and marshmallow.
Nó có sẵn trên quầy thuốc tại bất kỳ hiệu thuốc trên thế giới, hình thức phổ biến nhất là một concoction của protiodide, cam thảo, glycerin và marshmallow.
Motul Perfect Leather is a cream with a base of olive oil soap, glycerine and turpentine oil.
Motul Perfect Leather là loại kem với gốc dầu oliu, glycerin, và dầu thông.
The "acrolein test" is for the presence of glycerin or fats.
Các "thử nghiệm acrolein" là sự hiện diện của glycerin hoặc chất béo.
Once the tallow hardens, you skim off a layer of glycerin.
Khi mỡ đông lại, cậu sẽ lấy ra được một lớp glyxerin.
And in the case in Nigeria , an illegal chemical dealer sold counterfeit glycerin to a drug company .
Và trường hợp ở Nigeria thì là một tay bán hoá chất bất hợp pháp đã bán chất glycerin giả cho một công ty dược phẩm .
However, the artificial triglyceride triacetin (glycerine triacetate) is a common food additive and is found in cosmetics and topical medicines.
Tuy nhiên, các triglycerit nhân tạo như triacetin (glycerin triacetat) là một phụ gia thực phẩm phổ biến, và được tìm thấy trong các loại mỹ phẩm và thuốc đắp.
Reduction under anoxic conditions can also occur through process called anaerobic ammonium oxidation (anammox): NH4+ + NO2− → N2 + 2 H2O In some wastewater treatment plants, compounds such as methanol, ethanol, acetate, glycerin, or proprietary products are added to the wastewater to provide a carbon and electron source for denitrifying bacteria.
Sự khử trong điều kiện thiếu oxy cũng có thể xảy ra thông qua quá trình được gọi là quá trình oxy hóa amoni kỵ khí (anammox): NH4+ + NO2− → N2 + 2 H2O Trong một số nhà máy xử lý nước thải, một lượng nhỏ methanol, ethanol, axetat, glycerin, hoặc các sản phẩm độc quyền được thêm vào nước thải để cung cấp nguồn cacbon cho vi khuẩn khử nitơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glycerin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.