glum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glum trong Tiếng Anh.

Từ glum trong Tiếng Anh có các nghĩa là rầu rĩ, ủ rũ, buồn bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glum

rầu rĩ

adjective

Don't be so glum.
Đừng có rầu rĩ quá như thế.

ủ rũ

adjective

Don't be so glum.
Đừng ủ rũ thế.

buồn bã

adjective

Don't Look so glum, Lieutenant.
Đừng nhìn buồn bã vậy, tướng quân.

Xem thêm ví dụ

Each nodded and said yes, though several who worked for Fred looked glum.
Mọi người đều gật đầu đồng ý, mặc dù một số người làm việc cho Fred trông hơi rầu rĩ.
Don't Look so glum, Lieutenant.
Đừng nhìn buồn bã vậy, tướng quân.
Why so glum?
Sao ủ rũ vậy?
Don't be so glum.
Đừng có rầu rĩ quá như thế.
Jesus personally demonstrated that they were not to be unnecessarily solemn or glum —as if righteousness meant joylessness.
Giê-su đích thân chứng minh rằng họ không cần phải nghiêm nghị hoặc ủ rũ một cách không cần thiết—như thể sự công bình có nghĩa là buồn bã.
Why so glum?
Căng thẳng làm ?
It's pretty glum.
Nó khá khó chịu
16 Therefore, as Christian Witnesses of Jehovah, we have no reason to be glum or humorless.
16 Vì vậy, với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va và tín đồ đấng Christ, chúng ta không có lý do nào để ủ rũ hoặc không vui.
After being fired, and feeling glum knowing his employment with Disney was to end shortly, Lasseter visited a computer graphics conference in November 1983 at the Queen Mary in Long Beach, where he met and talked to Catmull again.
Sau khi bị sa thải và cảm thấy khó chịu khi biết công việc của mình tại Disney sẽ nhanh chóng chấm dứt, Lasseter tới tham dự một hội thảo về đồ họa máy tính vào tháng 11 năm 1983 tại Long Beach, California, nơi ông gặp lại Catmull.
This may involve glum expressions, heavy sighs, robotlike actions, and a one-sided embargo on speech.
Việc này có thể bao hàm nét mặt cau có, thở dài, hành động như người máy và một bên không thèm nói chuyện.
# And he looked so bloody glum, as he talked of kingdom come
♫ Và cái mặt ổng nhăn nhó dễ sợ khi ổng nói về nước cha trị tới
Don't be so glum.
Đừng ủ thế.
Why so glum?
Sao ủ rũ như vậy?
That glumness.
Vẻ rầu rĩ đó.
He looks so glum, rather than happy as he usually was.
Ảnh trông buồn quá, thay vì hạnh phúc như thường lệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.