glutton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glutton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glutton trong Tiếng Anh.

Từ glutton trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ tham ăn, chồn gulô, người ham việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glutton

kẻ tham ăn

noun

Glutton, hedonist former celestial body, recent addition to the human race.
Kẻ tham ăn, kẻ ham khoái lạc trước kia là người trên thiên đàng, giờ được thêm vào loài người.

chồn gulô

adjective

người ham việc

adjective

Xem thêm ví dụ

"The only demand that property recognizes," she wrote in Anarchism and Other Essays, "is its own gluttonous appetite for greater wealth, because wealth means power; the power to subdue, to crush, to exploit, the power to enslave, to outrage, to degrade."
"Yêu cầu duy nhất mà tài sản ghi nhận," bà viết, "là sự khao khát thèm thuồng của chính nó đối với sự giàu sang ngày một lớn lên, bởi vì giàu sang có nghĩa là quyền lực; quyền lực để khuất phục, để đè nén, để bóc lột, quyền lực để nô dịch, để xúc phạm, để băng hoại."
Her first novel, Redemption in Indigo (2010), retells the story "Ansige Karamba the Glutton" from Senegalese folklore and her second novel, The Best of All Possible Worlds (2013), is an example of social science fiction.
Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bà, Redemption in Indigo (2010), kể lại câu chuyện "Ansige Karamba the Glutton" từ văn hóa dân gian Senegal và tiểu thuyết thứ hai của bà, The Best of All Possible Worlds (2013), là một cuốn tiểu thuyết khoa học xã hội.
According to folklore, it can eat more at one sitting than any other creature in the forest, hence its other name, the glutton.
Theo truyện dân gian, nó có thể ngồi ăn một lúc nhiều hơn bất cứ sinh vật nào trong khu rừng, vậy nên nó mới có một cái tên khác, đó là Kẻ Háu Ăn.
Glutton, hedonist former celestial body, recent addition to the human race.
Kẻ tham ăn, kẻ ham khoái lạc trước kia là người trên thiên đàng, giờ được thêm vào loài người.
Merrymaking remained more common than piety as revelers indulged in gluttonous eating and drinking.
Người ta vẫn thường dùng những dịp này để liên hoan hơn là để tỏ sự sùng kính trong khi những kẻ say sưa chè chén đắm mình vào cuộc ăn uống quá độ.
But Paul certainly was not saying: ‘All Cretan Christians lie and are injurious, lazy, and gluttonous.’
Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12).
He explained: “For a drunkard and a glutton will come to poverty, and drowsiness will clothe one with mere rags.” —Proverbs 23:20, 21.
Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21.
God’s Word wisely counsels: “Do not come to be among heavy drinkers of wine, among those who are gluttonous eaters of flesh.”
Lời Đức Chúa Trời khuyên một cách khôn ngoan: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn” (Châm-ngôn 23:20).
However, determining the point at which an individual becomes a confirmed glutton is much harder because it cannot be determined simply by outward appearance.
Tuy nhiên, xác định điểm mà một người trở thành người có cố tật háu ăn thì khó hơn nhiều vì không thể chỉ xem bề ngoài.
A glutton routinely shows a lack of restraint, even gorging himself on food to the point of feeling very uncomfortable or becoming sick.
Người ấy thường thiếu sự kiềm chế, mà còn ăn ngấu nghiến đến độ cảm thấy khó chịu hay muốn bệnh.
I'm a glutton for punishment.
Tôi là kẻ ưa mạo hiểm mà.
If this was not an appropriate area for concern by God’s servants, why would Jehovah’s Word say at Proverbs 23:20: “Do not come to be among heavy drinkers of wine, among those who are gluttonous eaters of flesh”?
Nếu đây không phải là lãnh vực đáng cho tôi tớ của Đức Giê-hô-va quan tâm thì tại sao Lời của Đức Chúa Trời lại nói nơi Châm-ngôn 23:20 là: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn”?
But a companion of gluttons disgraces his father.
Đứa chơi với bọn háu ăn gây nhục cho cha.
The glutton's glossary: a dictionary of food and drink terms.
The Glutton's Glossary: A Dictionary of Food and Drink Terms (bằng tiếng Anh).
3 In ancient Israel, a son who was an unrepentant glutton and a drunkard was to be stoned to death.
3 Trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa, đứa con hoang đàng và say sưa không chịu ăn năn bị ném đá chết.
Although God’s Word places a drunkard on the same level as a glutton, the former is much easier to identify than the latter.
Dù Lời Đức Chúa Trời xem người say sưa cũng giống như người háu ăn, nhưng dễ nhận ra một người say hơn một người háu ăn.
They said of him: “Look! A man gluttonous and given to drinking wine.”
Họ nói rằng: “Ấy đó là người ham ăn mê uống”.
Among those who do not sacrifice there are two extremes: one is the rich, gluttonous man who won’t and the other is the poor, destitute man who believes he can’t.
Trong số những người không hy sinh thì có hai thái cực: một là hạng người giàu có tham lam mà sẽ không hy sinh, và hạng người kia là người nghèo khó cơ cực mà tin rằng mình không thể hy sinh.
Why, concerning his own people, a Cretan prophet once said: “Cretans are always liars, injurious wild beasts, unemployed gluttons”!
Thật vậy, ngay cả một tiên tri người Cơ-rết đã nói về chính dân ông: “Người Cơ-rết hay nói dối, là thú dữ, ham ăn mà làm biếng”!
A person may be of normal size or may even be thin and yet be a glutton.
Một người có thể cân nặng bình thường hoặc ngay cả gầy nữa, nhưng lại là một người háu ăn.
He is a glutton+ and a drunkard.’
Nó là một kẻ tham ăn+ và say sưa’.
“A drunkard and a glutton will come to poverty.” —Proverbs 23:21.
“Bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
A glutton is defined as “one given habitually to greedy and voracious eating and drinking.”
Người háu ăn được định nghĩa là “người tham lam trong việc ăn uống”.
You must be gluttons for punishment, eh?
Các người rất tò mò muốn bị trừng phạt à?
What, though, constitutes a glutton, and what do the Christian Greek Scriptures say about this topic?
Nhưng người háu ănngười thế nào, và phần Kinh Thánh Hy Lạp nói gì về đề tài này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glutton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.