GmbH trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ GmbH trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ GmbH trong Tiếng Đức.
Từ GmbH trong Tiếng Đức có các nghĩa là công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty trách nhiệm hữu hạn, hội đồng thành phố, bụng phệ, phường hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ GmbH
công ty trách nhiệm hữu hạn(limited liability company) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn(limited liability company) |
hội đồng thành phố(corporation) |
bụng phệ(corporation) |
phường hội(corporation) |
Xem thêm ví dụ
Zudem betreibt die Edeka-Zentrale mit Edeka Fruchtkontor eine eigene Beschaffungsorganisation vorrangig für Obst- und Gemüseimporte, eine Wein- und Sektkellerei sowie verschiedene Servicegesellschaften wie die Edekabank AG, die Edeka Verlagsgesellschaft mbH oder die Edeka Versicherungsdienst Vermittlungs-GmbH. Ngoài ra, Edeka Zentrale với chi nhánh Edeka Fruchtkontor tự nhập khẩu chủ yếu là trái cây và rau quả, có một cơ sở mua bán rượu vang riêng cũng như nhiều công ty dịch vụ khác nhau như nhà băng Edekabank AG hay nhà xuất bản Edeka. |
Sunexpress Deutschland wurde als GmbH am 8. Juni 2011 als Tochtergesellschaft der Sunexpress gegründet und nahm den Flugbetrieb mit drei Boeing 737-800 auf. SunExpress Deutschland được thành lập vào ngày 08 tháng 6 năm 2011 như là một công ty con của SunExpress và bắt đầu hoạt động với ba máy bay Boeing 737-800. |
Motor-Talk.de (Eigenschreibweise: MOTOR-TALK.de) ist eine Website in deutscher Sprache zum Thema Mobilität, die von der mobile.de GmbH mit Sitz in Dreilinden betrieben wird. Motor-Talk.de (Lối viết của trang: MOTOR-TALK.de) là một trang mạng tiếng Đức về chủ đề phương tiện di chuyển, được điều hành bởi công ty mobile.de GmbH có trụ sở tại Dreilinden. |
Dem innerstädtischen öffentlichen Personennahverkehr dienen 15 S-Bahn-Linien (betrieben von der S-Bahn Berlin GmbH) sowie zehn U-Bahn-, 22 Straßenbahn-, 150 Bus- und fünf Fährlinien (alle betrieben von der BVG). Phục vụ cho giao thông công cộng nội thành là 15 đường S-Bahn (do Công ty TNHH S-Bahn Berlin vận hành) cũng như là 9 đường tàu điện ngầm, 22 đường tàu điện, 150 tuyến xe buýt và 6 tuyến phà (tất cả đều được vận hành bởi Công ty Các Xí nghiệp Giao thông Berlin Berliner Verkehrsbetriebe – BGV). |
Die Robert Bosch GmbH ist ein im Jahr 1886 von Robert Bosch gegründetes multinationales deutsches Unternehmen. Robert Bosch GmbH là một trong những tập đoàn công nghệ lớn nhất thế giới, được thành lập vào năm 1886 bởi Robert Bosch ở Stuttgart, Đức. |
Die dpa Deutsche Presse-Agentur GmbH ist die größte Nachrichtenagentur der Bundesrepublik Deutschland mit Sitz in Hamburg und der Zentralredaktion in Berlin. DPA là hãng thông tấn lớn nhất của Đức, ngoài trụ sở chính ở Hamburg, còn có trụ sở trung tâm báo chí ở Berlin. |
Seit dem Juli 1997 nutzt die zu dem Zeitpunkt Gegründete Oldenburger Universitäts Theater GmbH (OUT) das UNIKUM. Kể từ tháng 7 năm 1997, Oldenburger Universitäts Theater GmbH (OUT) được thành lập và điều hành UNIKUM. |
1986 gründete dpa die Global Media Services GmbH (gms). 1986 dpa sáng lập Global Media Services GmbH (gms). |
Der Support wird heute von der Carl Walther Sportwaffen GmbH getragen. Được chế tạo bởi công ty Carl Walther GmbH Sportwaffen. |
INS – Integration durch Sport und Bildung e.V. IÖB – Institut für Ökonomische Bildung GmbH Das Institut fördert die ökonomische Bildung an allgemeinbildenden Schulen in Deutschland und in Ländern in Mittel- und Osteuropa. INS – Integration durch Sport und Bildung e.V. IOB – Institut für Ökonomische Bildung GmbH (Viện Đào tạo Kinh tế) Viện đào tạo kinh tế thúc đẩy việc đào tạo về lĩn vực kinh tế trong các trường phổ thông tại Đức và các quốc gia ở Trung và Đông Âu, bao gồm giáo dục và đào tạo giáo viên. |
Vermarktet, geplant und entwickelt wurde das Verkehrssystem (Fahrzeuge, Betriebsleittechnik und Nebenanlagen) von der Siemens AG und der ThyssenKrupp Transrapid GmbH. Được quy hoạch và phát triển hệ thống giao thông vận tải (Xe cộ, hệ thống kiểm soát hoạt động và thiết bị phụ trợ) bởi Siemens AG và ThyssenKrupp Transrapid GmbH — một công ty con của ThyssenKrupp AG — phối hợp thiết kế. |
Das Eurojet EJ200 ist ein Turbofantriebwerk des europäischen Herstellerkonsortiums Eurojet Turbo GmbH. EJ200, Một phần của tổ hợp EuroJet Turbo GmbH. |
Am 21. Dezember 1966 gründen die Städte Münster, Osnabrück und Greven sowie die Landkreise Münster und Tecklenburg die Flughafen Münster/Osnabrück GmbH. Ngày 21 tháng 12 năm 1966, các thành phố Münster, Osnabrück, và Greven cũng như các huyện của Münster và Tecklenburg đã thành lập công ty sân bay Münster/Osnabrück GmbH. |
Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA. Nhà xuất bản: Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA. |
OFFIS – Institut für Informatik Parisi Photovoltaik GmbH Sophie Drinker Institut für musikwissenschaftliche Frauen- und Geschlechterforschung Die Arbeit dieses Instituts umfasst die Erfassung wissenschaftlicher Literatur und deren Bereitstellung als Quellensammlung. V. (Viện Nghiên cứu và Phát triển Oldenburg OFFIS về các hệ thống và công cụ khoa học máy tính) Parisi Photovoltaik GmbH Sophie Drinker Institut für musikwissenschaftliche Frauen- und Geschlechterforschung (Viện Nhạc học phụ nữ và Nghiên cứu Giới tính Sophie Drinker) Viện hoạt động trong việc sưu tập các tài liệu khoa học và là nguồn cung cấp các tài liệu sưu tập. |
Der Mowag Roland ist ein Radpanzer des schweizerischen Unternehmens Mowag (heute: General Dynamics European Land Systems – Mowag GmbH). MOWAG Piranha là một dòng chiến xa bọc thép thiết kế bởi công ty Thụy Sĩ MOWAG (kể từ tháng 4 năm 2010 công ty đổi tên thành General Dynamics European Land Systems – Mowag GmbH). |
Diese kaufte 1988 ihren Konkurrenten „Globus Kartendienst GmbH“. Hãng này 1988 mua lại công ty cạnh tranh „Globus Kartendienst GmbH“. |
Ferdinand Porsche wurde Hauptgeschäftsführer und Mitglied des Aufsichtsrats der neuen GmbH. Ferdinand Porsche trở thành tổng giám đốc và thành viên hội đồng quản trị của công ty. |
Im selben Jahr wurden die Bayern Kapital GmbH, der Startkapital Fonds Augsburg und die Franz Industriebeteiligungen AG Gesellschafter des Unternehmens. Cùng năm đó, Bayern Kapital GmbH, Startkapital Fonds Augsburg và Franz Industriebeteiligungen AG trở thành cổ đông của công ty. |
Die Universität führt 14 An-Institute an: BKGE – Bundesinstitut für Kultur und Geschichte der Deutschen im östlichen Europa Das 1989 gegründete Institut gehört zum Geschäftsbereich des Kulturstaatsministers und berät die Bundesregierung in allen Fragen, die Kultur und Geschichte deutscher Minderheiten in Osteuropa betreffen. ecco ecology + communication Unternehmensberatung GmbH ecco berät Firmen in den Bereichen Management, Marketing und Kommunikation und kooperiert eng mit den Lehrstühlen der Betriebswirtschaftslehre von Reinhard Pfriem und Thorsten Raabe. Trường hiện hiện có 14 viện nghiên cứu trực thuộc: BKGE – Bundesinstitut für Kultur und Geschichte der Deutschen im östlichen Europa (Viện liên bang về văn hóa và lịch sử Đức ở Đông Âu) Viện được thành lập vào năm 1989 trực thuộc các hoạt động của Bộ Văn hóa và tư vấn cho Chính phủ Liên bang về các vấn đề liên quan đến văn hóa và lịch sử của dân thiểu số Đức ở Đông Âu. ecco ecology + communication Unternehmensberatung GmbH (Viện tư vấn quản lý thông tin liên lạc + ecco ecology) ecco tư vấn cho các công ty và doanh nghiệp về các lĩnh vực quản lý, tiếp thị và truyền thông và hợp tác chặt chẽ với phòng đào tạo quản trị kinh doanh. |
Sie findet jährlich im März auf dem Messegelände Berlin ExpoCenter City statt und wird von der Messe Berlin GmbH veranstaltet. Từ 2011, địa điểm này được biết tới là Berlin ExpoCenter City (tạm dịch: Trung tâm Triển lãm Berlin), điều hành bởi công ty Messe Berlin GmbH. |
So kam aus der Zeppelinspende des deutschen Volkes die eindrucksvolle Summe von 6.096.555 Mark (entspricht dem Gegenwert von 36 Millionen Euro) zustande, die es dem Grafen ermöglichte, die Luftschiffbau Zeppelin GmbH zu gründen und eine Zeppelin-Stiftung ins Leben zu rufen. Cuộc quyên góp của quần chúng này đã mang lại khoản tiền 6.096.555 Mark đầy ấn tượng, tạo điều kiện cho Graf thành lập Công ty TNHH Luftschiffbau Zeppelin (Luftschiffbau Zeppelin GmbH) và Quỹ trợ cấp Zeppelin (Zeppelin-Stiftung). |
John hat mir vielleicht von deinem Stellenangebot bei Böse GmbH erzählt. John có nói với tôi về lời đề nghị công việc của anh tại tổ chức Quỷ Dữ |
Tirol Werbung GmbH, abgerufen am 30. Dezember 2014. The wider view: The bell foundry where chimes never change. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014. ^ “The wider view: The bell foundry where chimes never change”. |
Die Umbauarbeiten wurden durch die MiG Flugzeug Produkt Support GmbH (MAPS), ein Joint-Venture zwischen MiG und DaimlerChrysler Aerospace, im Jahr 1993 ausgeführt. Công việc được thực hiện bởi MiG Aircraft Product Support GmbH (MAPS), một công ty liên doanh hình thành giữa MiG Moscow Aviation Production Association và Daimler Chrysler Aerospace năm 1993. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ GmbH trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.