goalie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goalie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goalie trong Tiếng Anh.

Từ goalie trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giữ gôn, thủ thành, thủ môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goalie

người giữ gôn

noun

thủ thành

noun

thủ môn

noun

I was playing goalie and doing a great job.
Tôi là thủ môn và chơi rất giỏi.

Xem thêm ví dụ

I was playing goalie and doing a great job.
Tôi là thủ môn và chơi rất giỏi.
You played so well today that I want you to come with us as a back-up goalie.”
Em chơi rất xuất sắc hôm nay nên tôi muốn em đến chơi với chúng tôi với vị trí là một thủ môn dự phòng.”
She doesn't look like a goalie to me.
Cô ấy không giống như một thủ môn.
A goalie may not cross the 23 m line, the sole exception to this being if the goalkeeper is to take a penalty stroke at the other end of the field, when the clock is stopped.
Thủ môn không được phép vượt qua vạch 23 m, ngoại lệ duy nhất là khi thủ môn lên thực hiện quả penalty stroke ở đầu bên kia sân khi đồng hồ đã dừng.
He went round the goalie and put it in.
Anh ta đã chạy quanh thủ môn và sút vào.
Like a goalie, right?
Kiểu như thủ môn hả?
The player has 8 seconds to score on the goalie keeping it in bounds.
Cầu thủ dắt bóng có 8 giây để đánh bóng về cầu môn và giữ cho trái bóng trong cuộc.
Being goalie is a rough job.”
Thủ môn là một vị trí rất khó.”
Among these kids, I want to connect their families' histories to the bliss of a goal-scorer's run, family like that feeling after the ball beats the goalie, the closest thing going to freedom.
Giữa những đứa trẻ này, tôi muốn kết nối lịch sử của các gia đình tới niềm hạnh phúc trên đường chạy ghi bàn, gia đình yêu cái cảm giác sau khi bóng lọt lưới, thứ gần nhất với tự do.
Córdoba recovers, we'll have a goalie in place.
Córdoba phục hồi rồi, ta lại có thủ môn.
Arturo's father is the former Chivas goalie Javier "Zully" Ledesma.
Bố của Arturo là cựu thủ môn của Chivas Javier "Zully" Ledesma.
Deliver that goalie.
Đi đi nhớ mang theo cừu.
Samoeun scored his first international goal in a friendly match against Bhutan, outsmarting goalie Hari Gurung to slot the ball in the net in the 28th minute.
Samoeun ghi bàn thắng quốc tế đầu tiên trong trận giao hữu trước Bhutan, vượt qua thủ môn Hari Gurung để ghi bàn ở phút 28.
And then the goalie's coming forward and we think he's gonna boot it over the bar.
Và rồi thủ môn chạy tới trước. và tụi con nghĩ anh ta sẽ sút vào xà ngang.
In addition, much of the team's roster was changed, including its goalie, Tim Cheveldae being replaced by Nikolai Khabibulin, therefore Cheveldae was unable to be a goalie playing for any team in the PlayStation version.
Ngoài ra, phần lớn đội hình của đội đã được thay đổi, bao gồm cả thủ môn của họ là Tim Cheveldae được thay thế bởi Nikolai Khabibulin, vì thế Cheveldae không thể là một thủ môn chơi cho bất kỳ đội nào khác trong phiên bản PlayStation.
He is the first choice goalie for the Belize national football team, making his debut in 2000 against Guatemala.
Anh là thủ môn số một của Đội tuyển bóng đá quốc gia Belize, có màn ra mắt năm 2000 trước Guatemala.
As long as he's a better goalie than Marcie.
Miễn cậu ta làm thủ môn tốt hơn Marcie.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goalie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.