goalkeeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goalkeeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goalkeeper trong Tiếng Anh.
Từ goalkeeper trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ môn, thủ thành, Thủ môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goalkeeper
thủ mônnoun (player that protects a goal) The ball went one way and the goalkeeper went the other. Bóng đi một đường và thủ môn đi một nẻo. |
thủ thànhnoun (player that protects a goal) |
Thủ mônnoun (position in association football (soccer) The ball went one way and the goalkeeper went the other. Bóng đi một đường và thủ môn đi một nẻo. |
Xem thêm ví dụ
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
Regarding this decision, Klopp stated he wanted to take Karius "out the firing line," and that "Karius is a young goalkeeper. Trả lời cho quyết định này, Klopp nói rằng ông muốn đưa Karius "ra khỏi vòng chỉ trích," và "Karius là một thủ môn trẻ, anh sẽ sớm trở lại." |
"I arrived hoping to stop a great man, but I went away convinced I had been undone by someone who was not born on the same planet as the rest of us." —Benfica goalkeeper Costa Pereira following the loss to Santos in 1962. "Tôi đến với hy vọng để ngăn chặn một người vĩ đại, nhưng sau đó tôi đã được thuyết phục rằng đã được tôi đã đối đầu với một người không được sinh ra trên cùng một hành tinh như phần còn lại của chúng ta." —Thủ môn đội Benfica Costa Pereira phát biểu sau trận thua Santos năm 1962. |
He made his debut for FC Anzhi Makhachkala early in the first leg 2017–18 Russian Premier League relegation play-off game against FC Yenisey Krasnoyarsk as the first- and second-choice goalkeepers of Anzhi were injured. Anh có màn ra mắt cho F.K. Anzhi Makhachkala trong trận lượt đi play-off xuống hạng Giải bóng đá ngoại hạng Nga 2017–18 trước FC Yenisey Krasnoyarsk vì thủ môn số một và số hai của Anzhi đều bị chấn thương. |
Goalkeeper Nadine Angerer, who stopped two penalties during the final, was chosen as the tournament's best player. Thủ môn Nadine Angerer, người đẩy được 2 quả phạt đền của Na Uy, được bầu là cầu thủ xuất sắc nhất giải. |
In spite of this, United looked to solve their goalkeeping and midfield problems. Mặc dù vậy, United vẫn đi tìm hướng giải quyết cho vấn đề thủ môn và hàng tiền vệ của họ. |
Goalkeeper Esteban Alvarado was ruled out due to injury on May 20, being replaced by Leonel Moreira. Ngày 20 tháng 5, thủ môn Esteban Alvarado bị chấn thương và thay thế bởi Leonel Moreira. |
He also with the Swiss U-20 sides which finished bottom of the final group at 2005 FIFA World Youth Championship, as 3rd goalkeeper. Anh cũng cùng với U-20 Thụy Sĩ xếp cuối cùng ở vòng bảng tại Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005, là thủ môn thứ ba. |
In this match Pelé attempted to lob goalkeeper Ivo Viktor from the half-way line, only narrowly missing the Czechoslovak goal. Trong trận đấu này, Pelé đã cố gắng đánh bại thủ thành Ivo Viktor từ đường chuyền nửa chừng, suýt ghi bàn thắng vào lưới Tiệp Khắc. |
He plays the Goalkeeper position for the Egyptian club Wadi Dela FC. Anh thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Ai Cập Wadi Dela FC. |
Everton goalkeeper Tim Howard played a short pass to Leon Osman who was robbed of the ball by Ki. Thủ môn Everton Tim Howard đã chơi một đường chuyền ngắn cho Leon Osman - người đã bị cướp bóng của Ki. |
The younger brother of Small Heath and England goalkeeper Chris Charsley, he played three times as a wing half for Small Heath in the Football Alliance in the 1890–91 season. Là em trai của thủ môn Small Heath và Anh Chris Charsley, ông thi đấu 3 trận ở vị trí wing half for Small Heath tại Football Alliance tại mùa giải 1890–91. |
Jean-Marie Pfaff, a former Belgian goalkeeper, is considered one of the greatest in the history of association football. Cựu thủ môn người Bỉ Jean-Marie Pfaff được nhìn nhận là một trong những thủ môn vĩ đại nhất trong lịch sử bóng đá. |
At the 2007 Copa América, he was selected as Brazil's first-choice goalkeeper moments before their first match against Mexico, replacing Helton. Trong cúp Copa America 2007, anh là sự lựa chọn hàng đầu của Brasil trong trận gặp México, thay thế Helton. |
Edwin C. Daw was an English professional footballer who played as a goalkeeper. Edwin C. Daw là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí thủ môn. |
As the starting goalkeeper, Huiswoud has also been capped on multiple occasions for the Suriname national football team. Là thủ môn bắt chính, Huiswoud từng ra sân nhiều lần cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Suriname. |
Shilton Paul is an Indian footballer who plays for Mohun Bagan as a goalkeeper, currently captaining the Mariners. Shilton Paul là một cầu thủ bóng đá người Ấn Độ thi đấu cho Mohun Bagan ở vị trí thủ môn, hiện tại là đội trưởng của Mariners. |
An illegal method of saving penalties is for the goalkeeper to make a quick and short jump forward just before the penalty taker connects with the ball. Phát phương tiện Một phương pháp trái luật để cản phá penalty là thủ môn nhảy ngắn và nhanh về phía trước ngay trước khi cầu thủ chạm bóng. |
Former United goalkeeper Peter Schmeichel, however, opined that Lindegaard was not yet ready for regular Premier League action. Mặc dù vậy, cựu thủ môn MU Peter Schmeichel cho rằng Lindegaard chưa sẵn sàng để thi đấu thường xuyên ở Premier League. |
Hugo Miguel Figueira Viveiros (born 25 September 1995) is a Portuguese footballer who plays for Operário as a goalkeeper. Hugo Miguel Figueira Viveiros (sinh ngày 25 tháng 9 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Operário ở vị trí thủ môn. |
In the former tournament Chayapat scored one of the goals of the tournament against Philippines dribbling past two defenders and the goalkeeper to score in a 2-1 win. Trong giải đấu trước, Chayapat góp một trong những bàn thắng vào lưới Philippines khi đi bóng qua hai hậu vệ và thủ môn để ghi bàn trong thắng lợi 2-1. |
Speed held the record for most appearances until 14 February 2009, when goalkeeper David James played his 536th match, for Portsmouth against his former team Manchester City. Speed giữ kỉ lục ra sân nhiều trận nhất tới 14 tháng 2 năm 2009, khi thủ môn David James thi đấu trận thứ 536, cho Portsmouth gặp đội bóng cũ Manchester City. |
In February 2006, France Football magazine conducted a poll among its readers as to who should be France's first-choice goalkeeper for the upcoming 2006 World Cup; Coupet received 69 percent of the votes (Barthez received 28 percent). Vào tháng 2 năm 2006, tạp chí France Football đưa ra một cuộc điều tra ý kiến độc giả xem ai nên là thủ môn số 1 cho đội tuyển Pháp ở World Cup; Coupet nhận được 69 phần trăm phiếu bầu trong khi Barthez chỉ có 28 phần trăm. |
When the ball is inside the circle they are defending and they have their stick in their hand, goalkeepers wearing full protective equipment are permitted to use their stick, feet, kickers or leg guards to propel the ball and to use their stick, feet, kickers, leg guards or any other part of their body to stop the ball or deflect it in any direction including over the back line. Khi bóng nằm trong vòng tròn mà họ bảo vệ đồng thời trong tay đang cầm gậy, các thủ môn với đầy đủ trang bị bảo vệ được phép sử dụng gậy, bàn chân, kicker hoặc bọc ống chân để đưa trái bóng đi và dùng gậy, bàn chân, kicker, bọc ống chân hay bất kỳ bộ phận nào trên cơ thể để chặn bóng hoặc làm chệch hướng bóng theo bất kì hướng nào tính cả qua đường biên ngang. |
In the first half, both rams had chances with Lincoln's Jack Muldoon shooting over the crossbar and Burnley's Andre Gray getting a shot on target but it was saved by Lincoln goalkeeper Paul Farman. Trong hiệp một cả hai đội đều có cơ hội, cú sút của Jack bên phía Lincoln đưa bóng vượt qua xà ngang và Andre Gray của Burnley sút trúng đích, nhưng được bắt gọn bởi thủ môn Paul của Lincoln, Paul Farman. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goalkeeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goalkeeper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.