gobernabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gobernabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gobernabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gobernabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cai trị, chính phủ, quản lý, Quản trị, chính quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gobernabilidad

sự cai trị

(governance)

chính phủ

(governance)

quản lý

Quản trị

chính quyền

Xem thêm ví dụ

La Comunidad de Democracias trabaja para apoyar la transición y la consolidación democráticas en todo el mundo y ayuda a cerrar la brecha entre los principios de la democracia y los derechos humanos universales y la práctica de: - ayudar a las sociedades en el desarrollo y fortalecimiento de las instituciones y los valores democráticos; identificar, alerta y responder a las amenazas a la democracia, con el fin de ayudar a los estados a permanecer en el camino a la democracia; apoyo y defensa de la sociedad civil en todos los países; avance de la participación de base amplia en la gobernabilidad democrática; y dar voz a los que trabajan pacíficamente por la democracia en todos los países.
Cộng đồng các nước Dân chủ hoạt động để ủng hộ sự biến chuyển sang và củng cố thể chế dân chủ và giúp đỡ nối liền khoảng cách giữa các nguyên tắc dân chủ và nhân quyền có giá trị chung, được thực hiện bằng những cách như sau: giúp đỡ các xã hội trong việc phát triển và củng cố các tổ chức và các giá trị dân chủ; Nhận diện những đe dọa thể chế dân chủ; Ủng hộ và bảo vệ xã hội dân sự tại mọi nước; Thúc đẩy sự tham dự rộng rãi trong việc cai quản một cách dân chủ; và Tạo cơ hội cho những người đấu tranh cho dân chủ một cách êm thấm tại mọi quốc gia có tiếng nói.
Crecen porque llenan brechas dejadas por el gobierno, y surgen como grupos armados y políticos, participan en la lucha violenta y dan gobernabilidad.
Chúng trỗi dậy là vì chúng lấp được các lỗ hổng chính quyền bỏ quên, và chúng nổi lên trên cả phương diện vũ trang và chính trị, tham gia vào đấu tranh bạo lực và cai trị.
Creo que nunca hemos estado en un tiempo con tantos lugares en los que las cosas van mal y se forma un caldo de cultivo para terroristas que se aprovecha de la falta de gobernabilidad.
Tôi thấy chúng ta chưa từng chứng kiến nhiều chuyện tồi tệ xảy ra ở nhiều nơi như vậy, và sự yếu kém của bộ máy nhà nước lại bị lợi dụng và trở thành trò chơi của bọn khủng bố.
De nuevo, una gobernabilidad muy débil que es caldo de cultivo para la actividad terrorista.
Tôi nhắc lại, chính sự yếu kém của bộ máy nhà nước sẽ nuôi dưỡng chủ nghĩa khủng bố.
Usando motores Renault se alcanzó una velocidad máxima de 87 Km/h, con una rápida aceleración, superando las olas sin dificultad, lográndose una buena gobernabilidad y mostrando una buena estabilidad.
Sử dụng các động cơ Renault tốc độ tối đa 87 km/h (54 mph) đã đạt được, tăng tốc nhanh chóng, lướt dễ dàng qua sóng, dễ điều khiển và có độ ổn định tốt.
La maldición de los recursos está reservada enteramente a los países por debajo de un umbral de gobernabilidad.
Lời nguyền tài nguyên hoàn toàn gắn với những nước dưới ngưỡng quản lí nhà nước.
INCRA también se basaría en una estructura de gobernabilidad muy, muy clara que evitaría cualquier conflicto de intereses, e incluiría a varios estamentos de la sociedad.
INCRA cũng sẽ được dựa trên một cấu trúc quản lý vô cùng, vô cùng rõ ràng giúp tránh được những mâu thuẫn về lợi ích, và cũng bao gồm nhiều cổ đông từ ngoài xã hội.
La filosofía islámica antigua enfatizó un vínculo inexorable entre la ciencia y la religión, y el proceso de ijtihad para encontrar la verdad; en efecto, toda filosofía era "política", puesto que tenía implicaciones reales para la gobernabilidad.
Triết lý tiền Hồi giáo nhấn mạnh một liên kết không lay chuyển được giữa khoa học và tôn giáo, và quá trình ijtihad để tìm sự thật có hiệu lực đối với tất cả triết lý "chính trị" vì nó có ý nghĩa thực sự cho việc quản trị.
Pero para la mayoría de los países de África, va a ser mucho más peligroso: Condiciones climáticas extremas, radicalismo tanto islámico como cristiano, muy mala gobernabilidad, fronteras que no puedes defender, mucha migración forzada.
Nhưng với hầu hết các nước châu Phi Còn có nhiều hơn những rủi ro có thể xảy đến điều kiện khí hậu khắc nghiệt Sự cuồng tín đến từ cả đạo Hồi và thiên chúa chính phủ cực kỳ yếu kém Biên giới không thể bảo vệ được làn sóng nhập cư
British Columbia, Canadá, está publicando un catálogo que lista todas las maneras en que sus residentes y ciudadanos pueden involucrarse con el Estado para mejorar la gobernabilidad.
Anh, Columbia, Canada, đang xuất bản một quyển mục lục tập hợp những cách mà người dân có thể tham gia vào việc tái thiết bộ máy chính phủ trong nước.
Estos lugares, estos orígenes, representan vacíos de gobernabilidad.
Những nơi, những nguồn gốc này, đại diện cho lỗ hổnng quản lý.
La gobernabilidad es un problema grave.
Chính phủ là một vấn đề trầm trọng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gobernabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.