golden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ golden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golden trong Tiếng Anh.

Từ golden trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng vàng, có màu vàng, có vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ golden

bằng vàng

adjective

She can meet her betrothed before she is bartered like a golden calf.
Nó sẽ gặp người hứa hôn trước khi nó được bán đi như 1 con bê bằng vàng.

có màu vàng

adjective

Likely this newcomer to Europe was yellow, since the Italians called it pomodoro (golden apple).
Rất thể loại quả mới đến Châu Âu này có màu vàng, vì người Ý gọi nó là pomodoro (trái táo vàng).

có vàng

adjective

Xem thêm ví dụ

He was the composer for The Graduate, On Golden Pond (1981), Tootsie (1982) and The Goonies (1985).
Các nhạc phim khác có On Golden Pond (1981), Tootsie (1982) and The Goonies (1985).
Tokhta of the Golden Horde, also seeking a general peace, sent 20,000 men to buttress the Yuan frontier.
Thoát Thoát (Tokhta) của Kim Trướng hãn quốc cũng muốn tìm kiếm một nền hòa bình chung, đã phái 20.000 quân tới củng cố biên giới của triều Nguyên.
In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong.
Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai.
This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots .
Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn .
Believed cadavers would rise, reclaim hearts from golden jars.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.
And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often "Silence is golden" is the rule of thumb.
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
That year, Koné was awarded the Golden Tamani for best Malian artist, and won best female Malian artist.
Năm đó, Koné được trao giải Tamani vàng cho nghệ sĩ người Mali xuất sắc nhất và giành giải Nữ nghệ sĩ người Mali xuất sắc nhất.
At the 24th Golden Disk Awards, T-ara was awarded Rookie of the Year along with girl group 4minute.
Tại Golden Disk Awards lần thứ 24, T-ara và nhóm nhạc nữ 4minute cùng được tặng giải Tân binh của năm.
In the final, he scored the golden goal in extra time to lift the title for the host country after a 1–0 victory over Cameroon.
Trong trận chung kết, anh ghi bàn thắng vàng trong hiệp phụ giúp đội chủ nhà nâng cúp trong chiến thắng 1-0 trước Cameroon.
This name appears already on artefacts surviving from Nynetjer's lifetime and Egyptologists such as Wolfgang Helck and Toby Wilkinson think that it could be some kind of forerunner of the golden-Horus-name that was established in the royal titulature at the beginning of 3rd dynasty under king Djoser.
Tên gọi này xuất hiện trên một số đồ tạo tác còn sót lại từ triều đại của Nynetjer và các nhà Ai Cập học như Wolfgang Helck và Toby Wilkinson nghĩ rằng đây có thể là dạng tiền thân của tên Horus-vàng mà sau này đã được hợp thức hóa vào tên hiệu hoàng gia dưới thời trị vì của vua Djoser.
The group achieved a string of consecutive diamond-certified hit singles in Brazil and five golden and platinum albums from 2003 to 2007, as granted by the Brazilian Association of Record Producers (ABPD).
Nhóm đã đạt được một chuỗi đĩa đơn liên tiếp được chứng nhận trạng thái đĩa kim cương ở Brazil và đồng thời sở hữu năm album vàng và bạch kim từ năm 2003 đến năm 2007, được cấp bởi Hiệp hội các nhà sản xuất thu âm Braxin (ABPD).
After the Olympics she secured the win in the overall Golden League-jackpot, cashing in US $500,000 after splitting the US $1M pot with Christian Olsson.
Sau Thế vận hội, cô đã giành được chiến thắng trong giải Jackpot tổng của Golden League, kiếm được số tiền 500.000 USD sau khi chia đôi 1 triệu USD với Christian Olsson.
Set, receive the golden wings of Nephthys.
Thần Set, hãy nhận lấy đôi cánh vàng của Nephthys.
Some feel that their entire future happiness depends on whether or not a golden ticket falls into their hands.
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không.
The hotel was built in 1926, in what is known as the Golden Era of Los Angeles architecture, and was named after the 26th president of the United States, Theodore Roosevelt.
Khách sạn được xây dựng năm 1926, trong thời kì được gọi lả Kỷ nguyên vàng của kiến trúc Los Angeles và được đặt tên theo vị tổng thống thứ 26 của nước Mỹ, Theodore Roosevelt.
We'll deploy the golden retrievers.
Chúng ta sẽ triển khai máy thu tín hiệu.
And of course it's not just religious people who believe in the Golden Rule.
Và tất nhiên không chỉ những người sùng đạo tin vào Quy Tắc Vàng.
Grandmaster of the Golden Gate
Đại sư phụ của Hoàng Thành
He had three sons, before whom fell from the sky a set of four golden implements – a plough, a yoke, a cup and a battle-axe.
Ông có ba con trai, mà từ trên trời rơi xuống một bộ gồm 4 công cụ bằng vàng trước mắt họ — một chiếc cày, một cái ách, một cái bát và một chiếc rìu chiến.
Most dinophyte chloroplasts contain form II RuBisCO, at least the photosynthetic pigments chlorophyll a, chlorophyll c2, beta-carotene, and at least one dinophyte-unique xanthophyll (peridinin, dinoxanthin, or diadinoxanthin), giving many a golden-brown color.
Hầu hết lục lạp dinophyte đều chứa ít nhất các sắc tố quang hợp sau: diệp lục a, diệp lục c2, beta-carotene, và có thêm ít nhất một loại xanthophyll dinophyte đặc trưng (peridinin, dinoxanthin, hoặc diadinoxanthin), mang lại cho nó màu vàng nâu.
This is a golden coral, a bush.
Đó là san hô vàng, một bụi.
The Cağaloğlu street on which the newspaper was printed, Bâb-ı Âli Street, rapidly became the center of Turkish print media, alongside Beyoğlu across the Golden Horn.
Khu phố Cağaloğlu lân cận đường Bâb-ı Âli-nơi tờ báo này được in-đã nhanh chóng trở thành trung tâm báo chí Thổ Nhĩ Kỳ, cùng với Beyoğlu ở phía bên kia Sừng Vàng.
On 13 September 2016, Kingsman: The Golden Circle completed initial filming.
Ngày 13 tháng 9 năm 2016, Kingsman: Tổ chức Hoàng Kim hoàn thành quá trình quay ban đầu.
I DROVE TO GOLDEN GATE PARK and walked along Spreckels Lake on the northern edge of the park.
Tôi lái xe đến công viên cổng vàng và dạo bộ ven Hồ Spreckels ở bờ Bắc công viên.
Golden apples by themselves would be beautiful.
Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.