goggles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goggles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goggles trong Tiếng Anh.
Từ goggles trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính bảo hộ, kính râm, kính đeo mắt, Kính bảo hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goggles
kính bảo hộplural Are you in a helmet? Are you in goggles? Anh có đội nón bảo hộ hay kính bảo hộ gì không? |
kính râmnoun |
kính đeo mắtnoun |
Kính bảo hộnoun (forms of protective eyewear) Are you in a helmet? Are you in goggles? Anh có đội nón bảo hộ hay kính bảo hộ gì không? |
Xem thêm ví dụ
The Brigade was also the beneficiary of Al Qaeda's worldwide network of procurement officers who obtained sophisticated equipment including satellite phones, night vision goggles, and even airplanes. Lữ đoàn còn là người thụ hưởng mạng lưới các viên chức thu mua toàn cầu của Al Qaeda để nhận các thiết bị tinh vi bao gồm cả điện thoại vệ tinh, kính nhìn đêm và thậm chí cả máy bay. |
It doesn't have night vision goggles. Nó không có kính nhìn ban đêm. |
And I remember taking the goggles off my face and looking down at my hands in sheer shock, because my fingers had swollen so much that they were like sausages. Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy. |
The team also discontinued the use of capes and scarves, which were part of Super Sentai uniforms from Himitsu Sentai Gorenger to Dai Sentai Goggle-V. Nhóm nghiên cứu cũng ngưng việc sử dụng áo choàng và khăn quàng cổ, mà là một phần của đồng phục Super Sentai từ Himitsu Sentai Goranger để Dai Sentai Goggle-V. |
For example, she has said that the masks and goggles of the Al Bhed give the group a "strange and eccentric" appearance, while the attire of the Ronso lend to them being able to easily engage in battle. Ví dụ, cô ta nói rằng mặt nạ và kính của tộc Al Bhed đem lại cho nhóm này một dáng vẻ "lạ lùng và lập dị", trong khi trang phục của tộc Ronso khiến họ dễ được nhìn thấy trong trận chiến. |
Now put your goggles on and hang on to me. Đeo kính của ông lên, và lên đây với tôi. |
" What! " Lady Malvern goggled at him. " Cái gì! " Lady Malvern mang kiến ông. |
Try the goggles. Mang kiếng vào đi. |
It's a pair of earmuffs and a set of safety goggles that have been masked over except for two small pinholes, because distraction is the competitive memorizer's greatest enemy. Đó là một cặp chụp tai chống ồn và một bộ kính an toàn đã được che chắn toàn bộ chỉ còn lại hai lỗ rất nhỏ để nhìn, vì sự phân tâm là kẻ thù lớn nhất của những người đi thi khả năng ghi nhớ. |
" And they goggles! " Và họ kính! |
Infrared is the kind of light made visible by night-vision goggles. Tia hồng ngoại được quan sát qua kính nhìn trong đêm. |
His goggling spectacles and ghastly bandaged face under the penthouse of his hat, came with a disagreeable suddenness out of the darkness upon one or two home - going labourers, and Teddy Henfrey, tumbling out of the " Scarlet Coat " one night, at half- past nine, was scared shamefully by the stranger's skull- like head ( he was walking hat in hand ) lit by the sudden light of the opened inn door. Kính đeo mắt của ông goggling và đối mặt với băng khủng khiếp dưới penthouse của mình mũ, đi kèm với một đột ngột khó chịu ra khỏi bóng tối khi một hoặc hai nhà đi lao động, và Teddy Henfrey, nhào lộn " Coat Scarlet " một đêm, tại một nửa trong quá khứ chín, đã sợ hãi shamefully đầu hộp sọ của người lạ mặt ( ông đang đi chiếc mũ trong tay ) sáng ánh sáng đột ngột của cửa quán trọ mở. |
Patients are usually given sleep goggles or eye shields to wear for several nights to prevent them from dislodging the flap in their sleep. Bệnh nhân thường được dùng kính hoặc kín che mắt cho vài đêm để ngăn chặn đánh bật nắp trong giấc ngủ của họ. |
Well, the idea behind multispectral imaging is something that anyone who is familiar with infrared night vision goggles will immediately appreciate: that what we can see in the visible spectrum of light is only a tiny fraction of what's actually there. Ý tưởng đằng sau hình ảnh đa quang phổ là điều mà ai có hiểu biết về kính hồng ngoại nhìn ban đêm sẽ lập tức tán thưởng: rằng cái chúng ta thấy trong vùng ánh sáng nhìn thấy chỉ là một phần bé nhỏ của những gì tồn tại. |
Will they ever stop goggling at me? Khi nào họ sẽ ngưng nhìn tôi? |
Put on the goggles. Đeo kính vào |
Make sure you're wearing protective goggles and gloves any time you work with such a dangerous substance. Chắc rằng bạn đang mang kính và găng tay bảo vệ bất cứ khi nào bạn làm việc với hoá chất nguy hiểm như vậy. |
Only explorers get in here, not just any kid off the street with a helmet and a pair of goggles! Chỉ có những nhà thám hiểm mới được vào đây... không phải cho trẻ con cứ đội mũ và đeo kính mát rồi ra phố thế đâu. |
Because on Earth, this kind of radiation is used by night vision goggles and cameras. Bởi vì trên Trái Đất, loại bức xạ này được sử dụng bởi các kính nhìn ban đêm và các camera. |
Nova is also equipped with thermal imaging goggles and a special EMP device for disabling electronic devices and vehicles. Nova cũng được trang bị kính ảnh nhiệt và một thiết bị EMP đặc biệt để vô hiệu hóa các thiết bị điện tử và các loại xe cộ. |
C and D models delivered since 1989 also have improved night attack abilities, consisting of the Hughes AN/AAR-50 thermal navigation pod, the Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (forward looking infrared array) targeting pod, night vision goggles, and two full-color (formerly monochrome) multi-function display (MFDs) and a color moving map. Các model C và D được giao hàng từ năm 1989 cũng có khả năng tấn công đêm cải tiến, gồm thiết bị hoa tiêu hồng ngoại Hughes AN/AAR-50, thiết bị ngắm Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (mạng hồng ngoại phía trước), các mấu quan sát đêm, và hai màn hình hiển thị đa chức năng (MFD) đủ màu (trước đó là đơn sắc) và một bản đồ di chuyển màu. |
Are you gonna even use your goggles? Con có định dùng kính bơi không đấy? |
People who care for those infected with Ebola should wear protective clothing including masks, gloves, gowns and goggles. Những người chăm sóc cho người bị nhiễm Ebola nên mặc quần áo bảo hộ bao gồm cả mặt nạ, găng tay, áo và kính bảo hộ. |
I remember, no matter how black it got whenever I looked through those goggles, everything was as clear as day. Anh nhớ mà, cho dù có tối thế nào bất cứ lúc nào anh nhìn qua cặp kính đó, mọi thứ đều rõ như ban ngày. |
She stared at me with goggle eyes as if I’d just materialized from another dimension. Cô nhìn tôi với đôi mắt lồi ra giống như tôi vừa hiện ra từ một góc nhìn khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goggles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goggles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.