gold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gold trong Tiếng Anh.

Từ gold trong Tiếng Anh có các nghĩa là vàng, màu vàng, tiền vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gold

vàng

nounadjective (element)

Please don't spill the beans to Elizabeth that I bought her a gold necklace for her birthday.
Xin đừng tiết lộ với Elizabeth là tôi đã mua cho cô ấy sợi dây chuyền vàng tặng sinh nhật của cô ấy nhé.

màu vàng

noun (colour)

On the slightly uneven pink, on the beautiful gold.
Trên cái màu hồng không đồng đều, trên màu vàng đẹp tuyệt đó.

tiền vàng

noun (coin)

Some inhabitants swallowed gold coins and tried to flee the city.
Một số người nuốt các đồng tiền vàng và tìm cách bỏ chạy ra khỏi thành.

Xem thêm ví dụ

Certification is often awarded cumulatively, and it is possible for a single album to be certified silver, gold, and platinum in turn.
Chứng nhận thường được trao theo lũy tích, và có thể một album riêng lẻ được chứng nhận cả bốn hạng mục gồm bạc, vàng, bạch kim và cứ tiếp tục.
I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
The demand for gold has driven the price up , and is different than the demand for other commodities - like oil - which are needed and used by all of us , in some way .
Nhu cầu về vàng đã đẩy giá lên , và khác xa nhu cầu về các hàng hoá khác - như dầu mỏ - thứ thiết yếu và tất cả chúng ta đều sử dụng , theo một cách nào đó .
Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties.
Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó.
Retrieved 20 November 2014. "burning gold: Christina Perri".
Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014. ^ “burning gold: Christina Perri”.
Gustav Münzberger (gas chambers) received 12 years, Franz Suchomel (gold and money) 7 years, Otto Stadie (operation) 6 years, Erwin Lambert (gas chambers) 4 years, and Albert Rum (Totenlager) 3 years.
Gustav Münzberger (phòng hơi ngạt) nhận án tù 12 năm, Franz Suchomel (vàng và tiền) 7 năm, Otto Stadie (điều hành) 6 năm, Erwin Lambert (phòng hơi ngạt) 4 năm, và Albert Rum (Totenlager) 3 năm.
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician.
Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ.
Joe Frazier, future heavyweight champion of the world, won a gold medal in heavyweight boxing.
Joe Frazier, nhà vô địch quyền Anh hạng nặng tương lai của thế giới, giành một huy chương vàng cho Hoa Kỳ tại nội dung quyền Anh hạng nặng.
You should start wearing the gold cloak.
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.
It is estimated that by 1855, at least 300,000 gold-seekers, merchants, and other immigrants had arrived in California from around the world.
Đến năm 1855, ít nhất là 300.000 bao gồm người tìm vàng, thương nhân và những người di cư khác đã đến California từ khắp nơi trên thế giới.
5 Since there is not enough gold and silver in the royal treasury to pay the tribute, Hezekiah retrieves what precious metals he can from the temple.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Gold Rush is a free-for-all variant, trying to grab and keep as many bags as possible.
Gold Rush là chế độ free-for-all, bạn có nhiệm vụ phải thu thập càng nhiều túi vàng càng tốt.
As of 2006, his record sales number at approximately 150 million, and has 267 gold and 70 platinum albums to his credit.
Đến năm 2006, con số kỷ lục bán đĩa của ông vào khoảng 150 triệu USD, và có 267 đĩa vàng, 70 đĩa bạch kim để tín dụng của mình.
Isa 13:17 —In what sense did the Medes regard silver as nothing and take no delight in gold?
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
Second, Brother Morris read Proverbs 27:21: “The refining pot is for silver, and the furnace is for gold; and an individual is according to his praise.”
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
Three bags containing gold, silver, and copper euro coins were placed beside the body.
Ngoài ra còn có ba túi nhỏ chứa các đồng tiền euro kim loại (vàng, bạc, đồng) được đặt bên cạnh thi hài.
The officer is carrying a wooden box, rumoured to contain gold, which raises Theeb's curiosity.
Viên cảnh sát đang mang một cái hộp bằng gỗ, có tin đồn chứa vàng, làm tăng sự tò mò của Theeb.
It is true that he who says “the silver is mine, and the gold is mine” does not depend on our financial assistance in order to accomplish his work.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
chasing after fool's gold.
săn đuổi điều ngu ngốc huy hoàng.
From these bases, they engaged profitably in the slave and gold trades.
Từ những cứ địa này, họ sinh lời vào việc buôn bán nô lệ và vàng.
Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry.
Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng.
exceeds the finest gold.
do luôn được ngài dẫn dắt.
It was established according to the order of the Russian Emperor Peter the Great, who sent a military expedition headed by major Ivan Vasilievich Likharev in the search of Yarkenda gold.
Thành phố được thành lập năm 1720 theo lệnh của Nga hoàng Peter Đại đế, người đã gửi một đoàn thám hiểm quân sự dưới sự chỉ huy của thiếu tá Ivan Vasilievich Likharev đến tìm kiếm vàng Yarkenda.
She has also earned nine gold, three platinum, and seven multi-platinum albums.
Cô cũng đã đạt được 9 album vàng, 3 album bạch kim và 7 album đa bạch kim.
With interest rates near zero and the Federal Reserve fueling investors ' fears , it 's no wonder investors seek gold as a safe haven .
Với mức lãi suất gần như bằng không và Cục Dự trữ Liên bang tạo ra những nỗi sợ hãi cho giới đầu tư , thì không có gì lạ khi các nhà đầu tư tìm đến vàng như là nơi trú ẩn an toàn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gold

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.