共鳴板 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 共鳴板 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 共鳴板 trong Tiếng Nhật.

Từ 共鳴板 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bo âm thanh, hộp, cạc âm thanh, bo mạch âm thanh, cái cộng hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 共鳴板

bo âm thanh

(sound board)

hộp

cạc âm thanh

bo mạch âm thanh

cái cộng hưởng

(resonator)

Xem thêm ví dụ

60年後の1999年9月18日,ブランデンブルク記念財団はディックマンの死を記念しました。 現在,訪問者たちはこの記念の飾りを見て,ディックマンの勇気と強い信仰を思い起こすことができます。
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
アロンは,偶像礼拝に心から共鳴していたのではありません。
A-rôn không nhiệt thành tán đồng việc thờ hình tượng.
アモス 7:1,2)アビヤは書きの中でこれを「春の牧草」,あるいは他の翻訳によると「後の植え付け」と呼んでいます。 それは,この時期に取れる様々な野菜でご馳走が作られる時です。
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
排煙フードは,薄い金属あるいはれんがと泥で作ることができ,大して費用はかかりません。
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
を鋸で切り,わらを運び,テント,シャワー室,トイレを設営しました。
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
4枚の太陽電池を搭載。
Nó được trang bị 4 tấm pin mặt trời.
天文学者のジョヴァンニ・カッシーニらによって作成された天体暦に基づき、ピエール=シモン・ラプラスはイオ、エウロパ、ガニメデの共鳴軌道を説明するための数学理論を構築した。
Dựa trên các cuốn lịch thiên văn do nhà thiên văn Giovanni Cassini và những người khác tạo ra, Pierre-Simon Laplace đã đưa ra một lý thuyết toán học giải thích các quỹ đạo cộng hưởng của Io, Europa và Ganymede.
ロシアの宇宙飛行士は、1969年にスペースペンを採用して、今後の全てのミッションのために100ユニットを購入するまで、鉛筆や、グリースペンシルとプラスチック製のを用いていた。
Các phi hành gia Nga dùng viết chì và viết sáp viết trên bảng nhựa đen cho tới khi cũng chấp nhận dùng Bút Không Gian năm 1969 với việc mua 100 đơn vị để dùng cho toàn bộ các nhiệm vụ trong tương lai.
そうした疑問の答えを知るために,学者たちがしばしば典拠とする3種類の文書,すなわち(1)バビロニア年代記,(2)商取引関係の粘土,(3)天文学関係の粘土について考えてみましょう。
Để trả lời những câu hỏi đó, hãy xem xét ba loại tư liệu mà các học giả thường dựa vào: (1) Biên niên sử Ba-by-lôn, (2) các bảng tài chính và (3) các bảng thiên văn.
この粘土は,シュメールの神アヌとエンリルが大規模な洪水によって人類を滅ぼすことを決意したと述べています。
Tấm bảng này ghi là thần Anu và thần Enlil quyết định dùng một trận lụt lớn để hủy diệt nhân loại.
アッシリア人,そして後にバビロニア人は,自国の歴史を粘土に,また円筒,角柱<プリズム>,記念碑などにも書き記しました。
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
私のやっている大きな単純化は 実際ひも理論で行われてきたことと 大きく共鳴する部分があるのではと思っています しかしこれは複雑な数学であり どういうことになるのか まだ分かってはいません
Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa.
粘土を保管する古文書館の一室の想定図
Hình minh họa phòng lưu trữ những bảng chữ bằng đất sét
ガゼル 私はその滑らかなスキンのためにおまえを殺した その容易にへ打ち付けられ まるで肉屋の白い紙のごとく乾燥する スキンのために
"Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng.
これまでに発見された楔形文字の99%余りは,粘土に記されたものです。
Hơn 99% các văn bản chữ hình nêm đã tìm thấy đều được viết trên những bảng đất sét.
ろうを塗った書きと筆記具。 西暦1世紀ないし2世紀のもの
Một tấm bảng bằng sáp với dụng cụ để viết vào thế kỷ thứ nhất hoặc thứ hai CN
22 古代エルサレムが滅ぼされたのはいつか ― 粘土文書は実際に何を示しているか
22 Thành Giê-ru-sa-lem xưa bị hủy diệt khi nào?—Các bảng đất sét thật sự cho thấy gì?
まさにチャレンジです まっすぐなもないのに どうやって 天井を作るというんでしょう
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng?
イスラエルの大祭司がかぶるターバンにゆわえ付けられた純金のには,感動的なこの言葉が刻みこまれ,すべての人の目にとまるよう表示されました。(
Thầy tế lễ thượng phẩm trong dân Y-sơ-ra-ên đội một cái khăn đóng, trên khăn có dán một thẻ bằng vàng ròng với hàng chữ đầy khích lệ vừa kể để mọi người đều có thể trông thấy (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36-38).
ベニヤ と 紙 で 出来 て る
Nó được làm từ gỗ balsa.
キュロスの統治に関する一般の文献には,バビロンの書字,ディオドロス,アフリカヌス,エウセビオス,プトレマイオスなどの文献があります。
Các nguồn tài liệu thế tục nói về thời ông cai trị gồm có bảng đá của Ba-by-lôn, các văn bản của Diodorus, Africanus, Eusebius, và Ptolemy.
与えられたのは古いパンと水だけで,木の厚の上で毛布なしで眠りました。
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền.
出エジプト記 19:1,2)その後,モーセはシナイ山に上り,律法の記された2枚の石の書きを受け取りました。
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:1, 2) Sau đó, Môi-se lên Núi Si-na-i nhận hai bảng đá Luật Pháp.
楔形文字の書字には,西暦前7世紀にこの民とマンナイが同盟を結び,アッシリアに反逆したことが述べられています。
Các bảng viết hình nêm kể lại một sự liên minh giữa dân tộc này và dân Mannai trong một cuộc nổi lên chống lại A-si-ri vào thế kỷ thứ bảy TCN.
そこで 私たちは クリエイティブ・チームメンバーと キュレーターと共に 来館者が 館内で耳にする最初の声に 共鳴するという 構想を始めました
Vậy nên chúng tôi bắt đầu hình dung về một bảo tàng cùng với một đội ngũ sáng tạo và những giám tuyển, chúng tôi muốn những tiếng nói đầu tiên mà bạn sẽ nghe bên trong bảo tàng sẽ là của những vị khách khác.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 共鳴板 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.