公式の trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 公式の trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 公式の trong Tiếng Nhật.

Từ 公式の trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hình thức, chính thức, khách sáo, chính quy, đúng luật lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 公式の

hình thức

(formal)

chính thức

(formal)

khách sáo

(formal)

chính quy

(formal)

đúng luật lệ

(formal)

Xem thêm ví dụ

世に目を向け,この世の幸福への公式に従っても27,決して喜びを知ることはできません。
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
LineageOSは2016年12月24日に公式に開始され、その日からGitHubでLineageOSのソースコードが利用可能となった。
LineageOS được chính thức ra mắt ngày 24 tháng 12 năm 2016, và mã nguồn của nó cũng được tải lên GitHub.
その結果,当時ポーランド王国の支配下にあったプロイセン公国は,マルティン・ルターの教えを公式に受け入れた,ヨーロッパで最初の国となりました。
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
これは公式訪問で ヤド・ヴァシェムにお連れしたところ 子供記念館を見て とても心を動かされたんだ
Chúng tôi đã đưa ông đến thăm Yad Vashem, cùng với khu tưởng niệm trẻ em; và ông ấy đã vô cùng xúc động.
このように啓示が与えられる過程で,提案された文章が大管長会に提出されました。 大管長会は教会の教えと教義を監督し,公式に宣言する務めを担っています。
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
それから,そのギリシャ人の将校は,帰ってよろしいと言ってから,万一また逮捕された場合に使えるよう,自分の公式の名刺を渡してくれました。
Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa.
1770年にカルロス3世はこの曲を公式な「名誉の行進曲」とし、それにより公式行事や儀式といった演奏の場が与えられることになった。
Năm 1770, Quốc vương Carlos III tuyên bố rằng Marcha Granadera là "Hành khúc nghi lễ", bằng cách ấy nó được chơi ở những tổ chức công khai và nghi thức.
公式グループカラーはスローブルー。
Và màu chính thức của nhóm là Slow Blue.
自治体長が、残る15世帯に連日圧力をかけたことにより、最終的に信仰を捨てることを約束させた、と報じた。 * 2010年9月中、Cong An Nhan Dan(人民警察)新聞は、Gia Lai州のDuc Co地区で、警察が地元当局と共同で、公式の批判式典を数回にわたって開催したと報道。
* Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
* 末日 聖徒 イエス・キリスト 教会 の すべて の ふさわしい 男性 会員 は,神権 へ の 聖任 を 受ける こと が できる, 教義 公式2.
* Chức tư tế được ban cho tất cả những nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ TNCT—2.
その後,たいへん喜ばしいことに,政府が1960年にエホバの証人の協会を公式に認可しました。
Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va.
1948年に予定されていたオーストラリアとニュージーランドへの公式訪問は、ジョージ6世が体調を崩したために延期された。
Chuyến thăm hoàng gia năm 1948 tới Úc và New Zealand bị trì hoãn do sức khoẻ suy yếu của nhà vua.
2015年2月にはUbuntu MATEは15.04 Beta 1のリリースによりカノニカルからUbuntuの公式な派生品として認められた。
Đến tháng 2/2015, Ubuntu MATE nhận được hỗ trợ chính thức của Canonical Ltd. từ bản phát hành 15.04 Beta 1.
全欧安保協力会議の最終文書というのが主要な協定の公式名称です。
Danh chính thức của thỏa hiệp này là Đạo Luật Chung kết của Hội nghị về An ninh và Hợp tác Âu Châu.
1946年 - 奄美群島以南の南西諸島が日本から公式に行政分離された。
Vào tháng 2 năm 1946, quần đảo Amami chính thức bị tách khỏi Nhật Bản.
公式には(大統領派に数人の死傷者が出たが)187人が死亡し437人が負傷した。
Số lượng chính thức là 187 người chết, 437 người bị thương (có nhiều người bị giết và bị thương ở phe tổng thống).
この作品の注釈パネルには アドルフ・ヒトラーの公式 郵便切手と イギリス情報部が この切手に似せて制作した― ハンス・フランクの切手を写しました
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
教会は,先ごろ,死刑に関して次のような公式の声明を出した。「 末日聖徒イエス・キリスト教会は,国が死刑を科すかどうか,またどのような状況で科すかという疑問については,国内法の定める手続きによってのみ決めるべき事項であると考えています。 わたしたちは死刑を奨励することも,死刑に反対することもしません。」(
Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự.
オフィシャル・チャート・カンパニーの基準では、イギリスの公式なシングルチャートは、1952年から1960年までニュー・ミュージカル・エクスプレスのチャートであり、1960年から1969年まではレコード・リテイラー(現在のミュージック・ウィーク)のチャートである。
Theo tiêu chuẩn của The Official Charts Company, bảng xếp hạng album nước Anh là New Musical Express từ 1952 đến 1960; Record Retailer từ 1960 đến 1969; và the Official UK Albums Chart từ 1969 đến nay.
劉は夫の外国公式訪問に連れ立ち、世界中の慈善団体や文化施設を私的訪問した。
Lưu Vĩnh Thanh thường tháp tùng chồng trong các chuyến đi chính thức ra nước ngoài và đã xuất hiện cá nhân tại các tổ chức từ thiện và văn hóa trên khắp thế giới.
OMB公式では含まれていないものの、この地域に属していると考えている郡や都市もある。
Một số quận, thành phố trực thuộc không chính thức được chỉ định của OMB là thành viên của khu vực đô thị, nhưng vẫn tự coi mình là thành viên nào.
公式モットーは「我々は試す」であり、1843年の大火の後にその歴史がある。
Phương châm chính thức của Fall River là "Chúng tôi sẽ cố gắng", có từ sau vụ đại hỏa hoạn năm 1843.
ケア21 公式サイト
Quốc lộ 213 Website chính thức
ソ連は全ての軍隊は1989年2月15日にアフガニスタンから退去したと公式に発表した。
Việc rút quân sự bắt đầu ngay sau đó, với tất cả các lực lượng Liên Xô rời Afghanistan vào ngày 15 tháng 2 năm 1989.
2011年11月、文化国務長官のセーチ・ゲーザ(英語版)はアンドラーシ通り沿いと西洋美術館、ブダペスト市立美術館(英語版)附近に新しい建物を作る計画を公式に示した。
Vào tháng 9 năm 2011, Bộ trưởng Văn hóa Nhà nước Hungary Géza Szőcs đã chính thức công bố kế hoạch xây dựng một cấu trúc mới dọc theo đại lộ Andrássy gần Công viên Thành phố, Bảo tàng Mỹ thuật Budapest và Hội trường Nghệ thuật Budapest (Műcsarnok).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 公式の trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.