공손한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공손한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공손한 trong Tiếng Hàn.

Từ 공손한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lể phép, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공손한

lể phép

adjective

lịch sự

adjective

정중하고 공손하다는 것은 단지 의례적으로 예의범절을 지키는 것만을 의미하지 않습니다.
Cư xử lịch sự và nhã nhặn không chỉ có nghĩa là xã giao.

Xem thêm ví dụ

4 우리를 관찰하는 사람들은 우리의 자녀들이 공손하고 순종적인 태도로 행동하는 것을 보고 감명을 받습니다.
4 Cách cư xử lịch sự và biết vâng lời của con em chúng ta khiến những người quan sát cảm kích.
죄짓기 쉬운 경향이 있는 인간들 가운데서 사회 질서를 유지하기 위해서는 예의바름, 공손함, 사물의 질서 정연함을 뜻하는 예(禮)가 중요하다고 순자는 강조하였다.
Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc.
카지미르가 그 고기를 먹지 않겠다고 공손하게 거절하자, 식구들은 위협하면서 집에서 나가라고 하였습니다.
Khi Casimir lễ phép từ chối ăn thịt đó, thì họ dọa nạt và bảo cậu phải ra khỏi nhà.
한나는 엘리가 장막에서 대제사장으로 섬기는 한 결코 다시는 그곳에 오지 않겠노라고 굳게 다짐하면서 공손하지 않은 태도로 장막을 떠나 버릴 수도 있었습니다.
Bà đã có thể đột ngột rời bỏ đền tạm, thề rằng hễ ngày nào ông Hê-li vẫn còn làm thầy tế lễ thượng phẩm, bà sẽ không bao giờ trở lại đó nữa.
6 공손과 예절은 훌륭한 의사 소통에 도움이 됩니다.
6 Tỏ lễ phép và tính lễ độ giúp liên lạc tốt.
그들에게 자신감과 자부심을 길러 주는 한편으로, 헌신, 친절, 순종, 자만하지 않음, 공손함, 수수함의 자질을 가르쳐야 합니다.
Trong khi nuôi dưỡng lòng tự tin và tự trọng của chúng, chúng ta cần phải dạy cho chúng biết những đức tính vị tha, nhân từ, vâng lời, không kiêu ngạo, lễ độ, và khiêm tốn.
우리는 모두 증오에 찬 대화를 지양하고 나와 의견이 다른 사람에게 공손함을 표해야 합니다.
Tất cả chúng ta đều nên tránh những hành động hận thù và hãy lễ độ đối với những quan điểm khác biệt.
아마도 그들이 바로 그때 무슨 일을 하고 있는지 알아차릴 수 있을 것이며, 그럴 경우 공손하게 그 일에 대해 언급하면서 대화를 시작할 수 있을 것입니다.
Đồng thời, nếu để ý thấy lúc đó họ đang làm gì, chúng ta có thể tế nhị đề cập đến việc ấy khi bắt chuyện.
갈릴레오는 종교재판을 받았기 때문에, 좀 더 공손하게 말해야 했죠. 그는 이렇게 말했죠. '지구가 중심이 아니라는거, 아시잖아요.'
Galileo -- ông bị xử ở Tòa án Dị giáo, nên ông phải lịch sự hơn chút -- ý kiến của ông là: "Nó không ở trung tâm vũ trụ, các ngài biết đấy."
이 형제는 공손하게 그 집을 나왔습니다.
Anh rời nhà đó với thái độ nhã nhặn.
하지만 한나는 낙담하지 않고, 솔직하고도 공손하게 그에게 사실을 설명하였습니다.
Ngược lại, tuy bộc trực nhưng bà cũng kính cẩn phân trần với ông.
예의에는 사려 깊음, 친절, 공손, 재치, 생각 깊음 등이 포함됩니다.
Những khía cạnh của cách cư xử lịch sự là giữ gìn ý tứ, nhã nhặn, tử tế, lễ độ, khéo léo và ân cần.
이것의 간단한 예는 공손한 요청입니다.
Yêu cầu lịch sự là ví dụ đơn giản nhất.
본질적으로 오늘날의 소셜 미디어 생태계를 다시 생각하고 그 경험을 다시 설계해서 사려깊음, 공손함, 상호 이해를 보상해줘야 합니다.
Về cơ bản, chúng ta cần suy nghĩ lại về hệ thống phương tiện truyền thông xã hội ngày nay và thiết kế lại những trải nghiệm với nó để có thể có được sự minh triết, văn minh và thấu hiểu lẫn nhau.
이 자매는 공손하게 거절하면서, 자기는 여호와의 증인이며, 여호와 외에는 어느 누구도 혹은 다른 어느 것도 숭배하지 않을 것이라고 말하였습니다.
Em lễ phép từ chối, nói rằng em là một Nhân-chứng Giê-hô-va và ngoại trừ Đức Giê-hô-va ra em không thờ phượng bất cứ ai hay điều gì cả.
수업 중에 필기를 하고 이해가 잘 가지 않는 부분이 있다면 공손하게 질문하십시오. 열심히 공부하십시오.
Hãy ghi chú, lễ phép hỏi để hiểu bài hơn, và hăng hái trong giờ học.
이것은 보다 온화하고, 약간 덜 위협적이고, 약간은 공손해 보이는 사진이라고 생각합니다.
Và tôi nghĩ đó là một hình ảnh nhẹ nhàng hơn, ít sợ hãi hơn, thêm một chút tôn trọng với các loài này.
이것은 Queequeg하라고하고, 그는 한번 준수에서 다시 공손 나에게로 움직 침대로 돌아가 - 말할만큼 한쪽으로 압연 - " 난의 다리를 터치하지 않습니다
Này được nói đến Queequeg, ông cùng một lúc tuân thủ, và một lần nữa một cách lịch sự ra hiệu tôi nhận được vào giường lăn qua một bên càng nhiều để nói - " Tôi sẽ không chạm một chân các ngươi. "
공손한 절이 뒤따르는 " 나마스테, " 대략 번역되는 뜻은
" Namaste ", cùng với một sự cúi chào đầy tôn kính, cái mà, dịch một cách đại khái là,
청소년 증인들은 자신들의 입장을 공손하면서도 두려움 없이 설명했습니다.
Những Nhân Chứng trẻ này đã giải thích lập trường với thái độ lễ phép nhưng không sợ hãi.
감화원을 책임 맡고 있는 직원들은 누이와 내가 비록 그리스도인 중립 문제와 관련해서는 확고하지만 공손하고 순종적이라는 사실을 곧 알게 되었습니다.
Chẳng mấy chốc, các nhân viên điều hành trường cải tạo nhận thấy rằng chị em tôi lễ độ và ngoan ngoãn, mặc dù chúng tôi giữ vững lập trường trung lập của tín đồ đấng Christ.
당신은 자녀에게 공손하게 말하는 법을 훈련시키기를 원합니까?
Bạn có muốn dạy con ăn nói lễ phép không?
(ᄂ) 부모들은 자녀들에게 공손함과 예절을 어떻게 가르칠 수 있읍니까?
b) Làm cách nào cha mẹ có thể dạy con cái biết lễ phép và kính nể người khác?
하지만 어린 소녀는 공손한 태도를 유지하였습니다.
Tuy vậy, em vẫn giữ thái độ lễ phép.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공손한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.