gönnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gönnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gönnen trong Tiếng Đức.

Từ gönnen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cho, cho phép, cấp phép, cấp, ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gönnen

cho

(allow)

cho phép

(allow)

cấp phép

(allow)

cấp

(grant)

ban

(grant)

Xem thêm ví dụ

Ich gönne mir den Spaß, sie mit bloßen Händen zu töten.
Tôi muốn tự tay giết nó
Deshalb wird Epileptikern empfohlen, sich genügend Schlaf zu gönnen und sich regelmäßig sportlich zu betätigen, um Stress abzubauen.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
Es ist mitunter ganz gut, sich zurückzulehnen und sich selbst Zeit zu gönnen.“
Thỉnh thoảng ngồi xuống thư giãn một chút và tự hưởng thụ thời gian cho chính mình là điều tốt chứ sao”.
Ein guter Tipp hier: Viel trinken und sich viel Ruhe gönnen.
Hãy nghỉ ngơi nhiều và uống nhiều nước.
Ich treibe mehr Sport und gönne mir mehr Ruhe.
Tôi tập thể dục nhiều hơn và dành thêm thì giờ để nghỉ ngơi.
Gönne ich mir vielleicht ein paar Stunden lang ein spannendes Vergnügen, riskiere damit aber auf lange Sicht viel Kummer?
Có phải là một hình thức “vui chơi” mang tính chất khích động, có lẽ trong vài giờ nhưng đem lại đau lòng lâu dài không?
6. (a) Warum ist es nicht verkehrt, sich im Leben etwas zu gönnen?
6. (a) Tại sao việc hưởng một số thú vui trong đời sống không có gì sai?
Ihre Gönner-Tour hat nicht gezogen.
Ông thủ vai ông già Noel chẳng được ích lợi gì.
Ich würde dir einen Abschied gönnen, aber man hat mich informiert, dass von jetzt an jeglicher Kontakt nicht mehr in Frage kommt.
nhưng ta đã được thông báo... là từ giờ không được có bất kỳ tiếp xúc nào
Gönnen wir ihnen ab jetzt ein bisschen Privatsphäre.
Chúng ta nên cho chúng một chút riêng tư.
Wieder andere machen einen großen Bogen um das, was verdorben ist, gönnen sich aber ab und zu etwas, was vergleichsweise unverdorben ist.
Tuy nhiên, một số người có thể cẩn thận tránh những trò giải trí hại, nhưng thỉnh thoảng họ vẫn giải trí cách lành mạnh.
● Sich mehr Schlaf gönnen.
Ngủ nhiều hơn.
Gönnen wir uns etwas Schlaf!
Hãy đi ngủ một chút.
Konstantin war der Gönner des Gelehrten Michael Psellos, dessen Chronographica die Geschichte von Konstantins Regierungszeit aufzeichnet.
Giới văn nhân tại triều đình bao gồm nhà triết học và sử học Michael Psellos mà bộ sử biên niên Chronographia của ông có ghi chép về lịch sử triều đại của Konstantinos.
( Yang ) Wir sollten ihm keine Pause gönnen.
Chúng ta không nên cho chúng có thời gian nghỉ thở.
Warum gönnst du dir nicht etwas Ruhe auf unserem Schloss?
Sao cô không tự thưởng cho mình, và nghỉ ngơi ở lâu đài của chúng tôi?
Gönnen Sie sich die 15 Minuten!
Dành 15 phút cho bản thân.
Sie könnten ihr schon ein bißchen Ruhe gönnen
Anh nên để cho nàng nghỉ ngơi một thời gian đi
Ist vielleicht nicht die beste Strategie, aber ich werde ihm die Genugtuung nicht gönnen.
Chiến thuật này có lẽ hơi tệ nhưng tôi sẽ không cho House được thỏa mãn đâu.
Wenn es um den Krieg geht, Euer Eminenz, wird sich unser Herr einen Urlaub gönnen.
Ở nơi có chiến tranh, Thưa Đức ông, Chúa sẽ không nghỉ ngơi. [ Lucrezia ]:
Sind diese Männer Yin Ruijis Gönner?
Những người này bảo vệ cho Duệcô nương
„Ich hatte das Gefühl, meine Eltern gönnen mir überhaupt keinen Spaß und keine Freunde“ (Nicole).
“Mình có cảm giác là ba mẹ không thích mình vui chơi với ai, cứ như là họ không muốn mình có bạn!”—Nicole.
Ab und zu eine Auszeit nehmen und sich etwas Ruhe gönnen.
Dành thời gian để thư giãn và nghỉ ngơi đầy đủ.
Außer du gönnst ihn Oz und Glinda.
Trừ khi em muốn chứng kiến Oz và Glinda làm điều đó.
Zu viele sitzen an der Festtafel des Evangeliums Jesu Christi und gönnen sich nur kleine Kostproben von den angebotenen Speisen.
Có rất nhiều người không dự phần hoàn toàn vào phúc âm dồi dào của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng chỉ thử một ít phúc âm giống như những người ngồi vào bàn yến tiệc mà chỉ thử một ít thức ăn được đặt trước mặt họ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gönnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.