Grab trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Grab trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Grab trong Tiếng Đức.

Từ Grab trong Tiếng Đức có các nghĩa là mồ, mộ, mả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Grab

mồ

noun

Aber was sie sahen, nehmen sie mit ins Grab.
Dù chúng biết được gì thì chúng cũng sẽ đem theo xuống mồ.

mộ

noun

Er liegt dort draußen in einem ungekennzeichneten Grab.
Hắn đang nằm ngoài kia trong một ngôi mộ không tên.

mả

noun

Xem thêm ví dụ

Mit Ihrer Unterschrift haben Sie dafür gesorgt, dass ich als einzige Frau in einem Männertrupp Abwasserkanäle graben musste.“
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
„Es gibt weder Wirken noch Planen, noch Erkenntnis, noch Weisheit in dem Scheol [das Grab], dem Ort, wohin du gehst“ (Prediger 9:10).
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Der zweite hörte einen Schuß, während er den Graben überquerte.
Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng.
Denn bisher war es immer möglich, ein Reservoir auszubauen oder ein paar weitere Grundwasserbrunnen zu graben, wenn sich die Lage verschlechterte.
Bởi vì trong quá khứ khi mọi thứ đã trở nên tệ hơn thì ta luôn có thể ở rộng hồ chứa nước hoặc đào thêm vài cái giếng nước ngầm.
Nach geistigen Schätzen graben
Tìm kiếm những viên ngọc thiêng liêng
Grab 4 ist das Mittlere.
Ấp 4 là trung tâm xã.
Was für ein Mann betritt sein eigenes Grab auf der Suche nach Hoffnung, hm?
Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?
Er hat versprochen, die Gräber zu öffnen und die Verstorbenen zum Leben zurückzubringen — entweder im Himmel als seine Mitregenten oder auf seiner neuen Erde unter seiner himmlischen Regierung (Joh 5:28, 29; 2Pe 3:13).
Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13.
Am dritten Tag kamen die Frauen zum Grab, um den Leichnam – den toten Körper – noch ein letztes Mal zu salben.
Vào ngày thứ ba, những người đàn bà đến gần ngôi mộ để hoàn tất việc chuẩn bị chôn cất thể xác đó.
Da ist ihr Grab.
Mẹ đang ở đó.
Dann können wir graben, wo immer wir wollen.
Khi đấy chúng ta có thể khai quật bất cứ đâu ta muốn.
Plötzlich erheben sich aus jedem verdammten Grab die sieben Psychos, in jeder Hand'ne Knarre.
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.
Der treue Hiob wusste, dass er nach dem Tod in das Grab oder den Scheol kommen würde.
Người trung thành Gióp biết rằng khi chết ông sẽ đi xuống mồ mả, Sheol.
Das brennende Holzscheit sollte auf das Grab gelegt, der Schnaps über das Grab gesprengt und der junge Hund neben dem Grab lebendig begraben werden.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Mit dem Brot, das zerstückelt und gebrochen wird, zeigen wir, dass wir an den Leib Jesu Christi denken – an einen Leib, der geschlagen war mit Schmerzen, Bedrängnissen und Versuchungen jeder Art19, der so schwere Qualen ertrug, dass ihm Blut aus jeder Pore drang20, dessen Fleisch zerschunden wurde und dessen Herz bei der Kreuzigung brach.21 Wir zeigen auch unseren Glauben daran, dass ebendieser Leib zwar zur letzten Ruhe gebettet wurde, aber auch aus dem Grab wieder zum Leben auferweckt wurde und niemals mehr Krankheit, Tod und Verwesung erleben wird.22 Indem wir selbst vom Brot nehmen, bestätigen wir, dass unser Leib wie der irdische Leib Christi von den Banden des Todes befreit, siegreich aus dem Grab auferweckt und unserem ewigen Geist wiederhergestellt werden wird.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
Wir können entweder von Hand graben, oder wir können den Wind für uns graben lassen.
Chúng ta có thể đào bằng tay hoặc để cho sức gió làm điều đó cho chúng ta.
Überall auf dem Planeten durchwühlen die Ärmsten Abfälle, während wir weiter nach Bodenschätzen graben, ohne die wir nicht mehr auskommen.
Trên khắp hành tinh, những người nghèo nhất bới rác để mưu sinh, trong khi chúng ta tiếp tục đào bới tài nguyên mà chúng ta không thể sống thiếu chúng.
Wir werden graben.
Chúng ta sẽ đi đào.
In Gräbern bei Tarchan und Sakkara aus Wadjis Regierungszeit wurde Keramik aus Palästina entdeckt.
Những ngôi mộ tại Tarkhan và Saqqara có niên đại dưới vương triều của ông lại có đồ gốm đến từ Palestine.
Haben Sie Ihr Grab geschaufelt?
Anh đã tự đào mộ chưa?
Die Türken versuchten Tunnel zu graben, aber das Fundament war zu fest.
Người Thổ Nhĩ Kỳ tìm cách đào hầm vượt qua, nhưng móng thành quá vững chãi.
Die biblische Wahrheit über den Tod zeigt ferner, dass die Verstorbenen nicht in einer Hölle oder einem Fegefeuer leiden, sondern dass sie tot im Grab liegen.
Lẽ thật của Kinh Thánh về tình trạng người chết xác nhận rằng họ không chịu đau đớn trong hỏa ngục hoặc nơi luyện tội, họ là những thi hài vô thức nằm trong mộ.
Lassen Sie uns doch ein Foto am Grab machen.
Anh nên cho chúng tôi chụp một tấm ảnh mới phải chứ.
" Das ist th ́guten reichen Erde ", antwortete er, Graben entfernt.
" Đó là thứ trái đất giàu tốt, " ông trả lời, đào đi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Grab trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.