Grad trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Grad trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Grad trong Tiếng Đức.
Từ Grad trong Tiếng Đức có các nghĩa là độ, 度, Độ, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Grad
độnoun (Winkelmaß) Das Thermometer fiel letzte Nacht auf Null Grad. Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua. |
度noun |
Độnoun (Temperatureinheit) Das Thermometer fiel letzte Nacht auf Null Grad. Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua. |
điểmnoun also einen extremen Grad an Detail. cực điểm của khả năng chia nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Sie fällt bis auf 15 Grad , runter von 35, und übersteht es vollkommen unbeschadet. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
Seine Körperkerntemperatur war auf 25 Grad Celsius gesunken. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
In den Versen 1 bis 11 von Sprüche, Kapitel 14 wird gezeigt, dass es uns selbst heute bis zu einem gewissen Grad gut gehen kann und wir inneren Halt finden können, wenn wir uns bei allem, was wir sagen und tun, von Weisheit leiten lassen. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
* Um den höchsten Grad des celestialen Reiches zu erlangen, muß man in den neuen und immerwährenden Bund der Ehe eintreten, LuB 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Dieses Diagramm zeigt den Grad, mit dem Abstimmung im Kongress strikt entlang der Links- Rechts- Achse geschieht, sodass wenn man weiß, wie liberal oder konservativ jemand ist, man genau weiß, wie sie in den wichtigen Fragen gewählt haben. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
In diesem Moment verändern alle anderen Skater ihre Fahrtrichtung um 90 Grad, um ihm nicht im Weg zu sein. Lúc này thì mọi người quay ngoắt 90 độ để né cậu siêu sao. |
Die Temperatur an diesem Abend lag bei minus 24 Grad Fahrenheit, das entspricht minus 31 Grad Celsius, und wir wollten uns vergewissern, dass mit unserem Haus dort alles in Ordnung war. Nhiệt độ đêm đó là 24 độ âm F (31 độ âm C), và chúng tôi muốn chắc chắn là mọi thứ đều ổn thỏa trong căn nhà đó. |
Es ist ähnlich wie eine Erfrierung dritten Grades. Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba. |
Wale und Primaten haben bis zu einem gewissen Grad auch ein autobiographisches Selbst. Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định. |
60 Grad östlicher Breite erfolgt. Để rơi chính xác tại... 20 độ bắc, 60 độ đông. |
Vorbereitung Tool T- 2181 durch die Installation des Tragarm auf einen der zwei Steckplätze die 45- Grad- Steckplatz ist für ST- Drehmaschinen Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes |
Kognitionspsychologen tatsächlich den Grad ermittelt haben, zu dem L, M und B eher mit solchen Formen assoziiert werden und P, T und K vielleicht eher mit Formen wie diesen. L, M và B được gắn với hình dạng như thế này hơn, và P, T và K có lẽ gắn với hình dạng như thế này. |
Ich bin grad angekommen. Tôi vừa mới đến. |
Die US-Nahrungs- und Arzneimittelbehörde rät: „Sind Sie nicht innerhalb von zwei Stunden daheim, sollten Sie besser nichts mitnehmen.“ Bei Temperaturen über 30 Grad müsse das sogar noch schneller gehen. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”. |
35 Grad laut meinem Auto. Xe tôi đo là 96 độ đấy. |
Mann, ich fing grade an zu denken, dass du ein cooler Typ bist Tôi đã nghĩ anh là một người đàn ông tử tế |
Natürlich ist der beste vorstellbare Impfstoff nur wertvoll zu dem Grad, zu dem wir ihn zu jedem bringen können, der ihn braucht. tất nhiên, duy nhât một loại vắc xin tốt nhất xứng đáng để khai thác, mở rộng chúng ta cung cấp nó cho tất cả những ai cần |
Nach mehreren Stunden stießen wir auf einen Abhang mit vulkanischem Geröll und 45 Grad Steigung. Vài giờ sau, chúng tôi gặp phải một sườn núi dài có độ dốc là 45 độ với các viên đá cuội núi lửa nhỏ. |
Ich war grad... Cháu chỉ vừa... |
Patient: Sie wurden grad jemand anderes. Bệnh nhân: Ông vừa trở thành một người khác. |
Es waren bestimmt 88 Grad im Schatten. Phải có hơn 40 độ trong bóng râm, người anh mềm như một cọng mì. |
2. und 3. Grad auf 20% der Oberfläche. Cấp độ 2 và 3, khoảng 20% diện tích cơ thể. |
Das ganze stellt man in ein ofenähnliches Gerät, das dieselben Bedingungen wie der menschlicher Körper hat, 37 Grad Celsius, 95 Prozent Sauerstoff. Thiết bị này có các điều kiện giống cơ thể người 37 độ C 95% Oxi |
Wir sind genau 23 einhalb Grad nördlich des Äquators. Ta đang ở chính xác 23 độ rưỡi bắc xích đạo. |
Da will ich grad hin. Vì tôi đang đến đó, để đi ỉa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Grad trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.