Grammatik trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Grammatik trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Grammatik trong Tiếng Đức.
Từ Grammatik trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngữ pháp, 語法. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Grammatik
ngữ phápnoun (Regeln einer Sprache) Es muss dir besser gehen, wenn du meine Grammatik korrigierst. Anh chắc đã cảm thấy khá hơn nhiều nếu như anh đang bắt lỗi ngữ pháp của tôi. |
語法noun |
Xem thêm ví dụ
Der Bibelwissenschaftler Mariano Revilla Rico schreibt über dieses Unterfangen: „Unter den drei jüdischen Konvertiten, die am Werk des Kardinals beteiligt waren, stach Alfonso de Zamora heraus — ein Grammatiker, Philosoph und Talmudist, der seinesgleichen suchte und zudem ein Kenner des Lateinischen, Griechischen, Hebräischen und Aramäischen war.“ Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”. |
Verstehe, dass Mathematik eine Sprache ist, die wie andere Sprachen oder wie Sprache im Allgemeinen von einer eigenen Grammatik und Logik bestimmt wird. Hiểu rằng toán học là một ngôn ngữ được cai trị như các ngôn ngữ khác bằng lời nói, hoặc như ngôn ngữ bằng lời nói chung, bởi ngữ pháp riêng của mình và hệ thống của logic. |
Oft findet man im Laufe der Zeit Verbesserungsmöglichkeiten, was die Wortwahl betrifft, Grammatik-, Tipp- oder Rechtschreibfehler müssen korrigiert werden oder diejenigen, die die heiligen Schriften nochmals prüfen, unterbreiten entsprechende Verbesserungsvorschläge. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Können Sie sich also vorstellen -- und genau daran arbeiten wir gerade -- dass Sie von dieser Wissenslandkarte aus auch Logik, das Programmieren eines Computers, Grammatik, Genetik lernen können, alles basierend auf dem Fundament, dass wenn Sie dies oder das wissen, dass Sie dann bereit für das nächste Konzept sind. Vậy bạn có thể tưởng tưởng -- và đây là những gì chúng tôi đang làm -- đó là từ bản đồ kiến thức này bạn có kiến thức lôgic, bạn biết lập trình máy tính, bạn biết ngữ pháp, bạn hiểu di truyền học, và tất cả dựa trên những kiến thức cốt lõi đó, nếu bạn biết cái này và cái kia, bây giờ bạn đã sẵn sàng cho khái niệm tiếp theo |
* Seine Eltern waren vergleichsweise wohlhabend, so daß er schon in jungen Jahren in den Genuß der Vorteile kam, die Reichtum mit sich brachte: er erhielt eine Ausbildung in Rom bei dem berühmten Grammatiker Donatus. * Cha mẹ ông thuộc giới trung lưu và ông đã được hưởng lợi thế của đồng tiền từ thuở nhỏ, nhận được một nền giáo dục ở thành Rô-ma bên cạnh nhà ngữ pháp nổi tiếng tên là Donatus. |
Schließlich gab es noch eine schwierige Grammatik- und Anwendungsfrage, wobei das Pronomen denselben grammatischen Numerus wie sein Bezugswort haben muss. Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó |
Die Albaner werden auf eure herzliche Liebe ansprechen und nicht auf eine fehlerfreie Grammatik. Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm. |
Die redaktionellen Google Ads-Richtlinien (einschließlich Zeichensetzung und Symbole, Großschreibung, Grammatik und Rechtschreibung, Abständen und Wiederholungen) werden Mitte April 2013 aktualisiert und in einer einzigen konsolidierten Richtlinie für redaktionelle Standards zusammengefasst. Chính sách biên tập của Google Ads (bao gồm cả Dấu câu & Ký hiệu; Viết hoa; Ngữ pháp và chính tả; Khoảng trắng; và Lặp lại) sẽ được cập nhật vào khoảng giữa tháng 4 năm 2013 để trở thành một chính sách Tiêu chuẩn biên tập tổng hợp. |
Der König von England, Alfred der Große, benutzt ein Vokabular und eine Grammatik, die sich sehr von denen des Hip- Hop- Königs Jay- Z unterscheiden. Vì vậy vua nước Anh, Alfred đại đế sẽ sử dụng từ vựng và ngữ pháp khá khác với vị vua hip hop, Jay- Z. ( Tiếng cười ) |
Wortbedeutung und Grammatik. Cách dịch này dựa trên cấu trúc ngữ pháp và từ vựng trong nguyên ngữ. |
Nach Kalligrafie und Grammatik zu urteilen hat er es mit Fragmenten der ältesten bekannten Bibelübersetzung in Georgisch zu tun. Nét chữ đẹp và ngữ pháp trong đó khiến ông tin chắc mình đã xem các mảnh xưa nhất của bản dịch Kinh Thánh tiếng Georgia! |
Und die Linguisten unter Ihnen, bitte verzeihen Sie die Grammatik, denn ich habe das in den letzten 10 Jahren nicht angeschaut. Những nhà ngôn ngữ học, xin tha thứ cho ngữ pháp vì tôi không nhìn đến nó đã 10 năm rồi. |
Meine Partnerin Kay Lindhorst war ein Ass in Grammatik. Chị Kay Lindhorst, người bạn tiên phong của tôi, là một chuyên gia văn phạm. |
Er erstellte nämlich die erste Swahili-Grammatik und ein Swahili-Wörterbuch. Ông đã cho ra đời sách ngữ pháp cũng như từ điển tiếng Swahili đầu tiên. |
Die Schreiber machten gelegentlich Fehler in der Rechtschreibung oder der Grammatik, als sie seine Worte niederschrieben. Thỉnh thoảng những người ghi chép mắc lỗi chính tả và ngữ pháp khi họ viết xuống những lời của ông. |
Auch Grammatik und Satzbau haben sich ziemlich verändert. Hơn nữa, văn phạm và cú pháp của ngôn ngữ cũng có nhiều thay đổi. |
Er besaß syrische, griechische und lateinische Bibelübersetzungen, rabbinische Kommentare, chaldäische Grammatiken und viele andere Bücher. Trong đó có các bản Kinh Thánh tiếng Syriac, Hy Lạp và La-tinh, những bài bình luận của các thầy ra-bi, những sách ngữ pháp tiếng Canh-đê (A-ram) và nhiều sách khác. |
Die hierarchische Struktur ist eine Art Grammatik. Cấu trúc phân cấp này như một loại ngữ pháp. |
Wir lernen gewissermaßen eine neue Grammatik. Chúng ta đang học một ngữ pháp mới nói theo nghĩa bóng. |
Da keine Sprache genau den gleichen Wortschatz und die gleiche Grammatik hat wie das biblische Hebräisch und Griechisch, wäre eine wortwörtliche Übersetzung an vielen Stellen unverständlich oder würde sogar einen falschen Sinn vermitteln. Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa. |
Zum anderen haben die koptische und die deutsche Grammatik etwas Wesentliches gemeinsam: den unbestimmten Artikel. Thứ nhì, ngữ pháp tiếng Copt tương đối giống ngữ pháp tiếng Anh về một điểm quan trọng. |
Selbst jemand, der diese Sprachen gelernt hat, muss immer wieder auf Wörterbücher und Grammatiken zurückgreifen. Một người đã nghiên cứu hai ngôn ngữ ấy vẫn phải dùng từ điển và các sách văn phạm. |
Eigentlich gibt es zwei Arten von Grammatik. Nhưng thật ra “ngữ pháp” có hai loại. |
Er müsste trotzdem auf Wörterbücher und Grammatiken zurückgreifen, um nachzulesen, wie der Sprachgebrauch damals war. Bạn vẫn phải dùng từ điển và các sách văn phạm để biết cách hai ngôn ngữ này được dùng như thế nào vào thời Kinh Thánh mới được viết ra. |
Doch dank seines tiefen Verständnisses von Begriffen, Syntax und Grammatik des biblischen Hebräisch und seiner beständigen Bemühungen, den einfachen Wortsinn des Textes zu ergründen, steht Bibelwissenschaftlern und Übersetzern mit Raschis Werk eine bedeutsame Quelle für Textvergleiche zur Verfügung. Thế nhưng, với sự hiểu biết sâu sắc về các từ, cú pháp và văn phạm tiếng Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh, và với sự cố gắng không ngừng để nhận ra nghĩa đen rõ ràng của đoạn văn, Rashi cung cấp một nguồn tư liệu so sánh đầy ý nghĩa cho những người nghiên cứu và những người dịch Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Grammatik trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.