granada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ granada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ granada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lựu đạn, quả lựu, granada, Grenada, quả lựu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ granada

lựu đạn

noun

Yo me siento más seguro durmiendo con una granada.
Tôi thấy an toàn hơn khi ôm lựu đạn ngủ đó.

quả lựu

noun

Después una maldita granada explotó frente a nosotros.
Rồi cả một quả lựu đạn chết tiệt nổ thẳng trước mặt bọn tôi.

granada

noun

Estos hombres son buscados por el triple homicidio de anoche en Granada Hills.
Những gã này bị truy nã vì đã giết ba người ở Granada Hills đếm qua.

Grenada

proper (País del Mar Caribe cuya capital es Saint George's.)

El parque de esculturas en Granada fue clave para que
Công viện điêu khắc ở Grenada là một phương tiện

quả lựu

noun

Después una maldita granada explotó frente a nosotros.
Rồi cả một quả lựu đạn chết tiệt nổ thẳng trước mặt bọn tôi.

Xem thêm ví dụ

Si algo cruza esa puerta, usa una granada ST.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
¡ Granada!
Lựu đạn.
“Vides e higos y granadas” Tras dirigir a los israelitas en el desierto durante cuarenta años, Moisés les hizo ver la maravillosa perspectiva que tenían ante sí: saborear los frutos de la Tierra Prometida.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
Y mira los higos y las granadas.
Và hãy nhìn các trái vả và trái lựu.
En alguna ocasión, uno de los guardias lanzó una granada al baño de los prisioneros estando lleno de gente.
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó.
Tomé un cinturón de granadas.
Tôi lấy được dây lựu đạn.
Dos granadas, tres personas.
Hai lựu đạn, ba con người.
No podía dejar de pensar en la muerte de Quang, en la risa de este y en la granada, hacía nueve años.
Anh nhớ lại cái chết của Quảng. cũng ở khoảng rừng này đây 9 năm về trước.
Cuando empezó a sospechar de sus respuestas, desenfundó su pistola y los miembros de la unidad le dispararon, para luego abrir fuego y lanzar granadas al puesto de control.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
Violación de domicilio en Granada.
Đột nhập nhà riêng tại Granada.
Muchas balas, ninguna granada.
Một đống đạn, nhưng mà không có lựu đạn.
Traed la Santa Granada.
Đem Lựu Đạn Thánh tới đây.
Esta moneda tiene un cáliz por un lado, tres granadas brotando por el otro y dos inscripciones que dicen “Medio siclo” y “Santa Jerusalén”.
Trên đồng tiền này có hình một cái ly, nhánh lựu có ba bông cùng chữ khắc “Nửa siếc-lơ” và “Giê-ru-sa-lem thánh”.
Tras disolverse, la Gran Colombia se fragmentó en tres estados independientes: Venezuela, Ecuador y Nueva Granada.
Về sau, Đại Colombia được tách ra thành Venezuela, Tân Granada và Ecuador.
Tomen sus granadas de mano.
Lấy lựu đang khỏi tay anh ấy.
¡ Usen las granadas!
Dùng lựu đạn, tiến lên!
Granada!
Lựu đạn kìa!
Creo que podremos darle con una granada.
Chúng ta có thể hạ hắn trong tam lựu đạn.
El Milkor MGL (Multiple Grenade Launcher, que significa Lanzagranadas Múltiple en inglés) es un lanzagranadas revólver de 40 mm con capacidad para seis granadas, desarrollado y fabricado en Sudáfrica por la compañía Milkor Ltd.
MGL (Multiple Grenade Launcher) hay M32 là loại súng phóng lựu ổ quay bán tự động sử dụng loại lựu đạn cỡ 40 mm được phát triển và chế tạo bởi công ty Milkor tại Nam Phi.
Esto es una granada ST.
Đây là lựu đạn ST.
Una granada.
Lựu đạn tay.
En tierras bíblicas abundan las higueras, los granados, los manzanos, las palmeras de dátiles y los olivos.
Ở các vùng đất được nói đến trong Kinh Thánh, có cây vả, lựu, táo, chà là và ôliu.
Trasiegan con dinamita y juegan con granadas.
Chúng nó đang chơi lưu đạn tay.
Ahora también incluye los granados, anteriormente clasificados en una familia separada, Punicaceae.
Hiện nay người ta đã gộp cả lựu, trước đây được xếp trong một họ riêng là Punicaceae.
Hassan decía en la carta que el granado llevaba años sin dar frutos.
Hassan đã viết trong bức thư rằng cây lựu nhiều năm không ra quả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.