gramo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gramo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gramo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gramo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gramo
gamnoun (unidad de masa del Sistema Internacional de Unidades) Enfrentarse a él parece una locura para un murciélago de apenas 15 gramos. Nghe có vẻ điên rồ đối với một con dơi nặng 15gam. |
Xem thêm ví dụ
Él siente pequeños toques hasta de un gramo de fuerza. Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram. |
JM: Puede ser que también deseen echar un vistazo a estos n-gramas, para decirle a Nietzsche que Dios no está muerto, aunque, estamos de acuerdo, necesitaría un mejor publicista. JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
Hay más de 100 millones de colonia por gramo 10 al cubo es 1000 Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, và 10 mũ 3 ở vào khoảng 1, 000. |
Solo son unos siete gramos de cenizas lo que mandan allí en contenedores pequeñitos, y eso, para mí, es algo bastante increíble, porque ahora tenemos la posibilidad de enviar los restos de alguien al espacio exterior. Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ. |
Este rublo equivalía a 0,987412 gramos de oro, sin embargo nunca existió la posibilidad de comprar oro por parte del público en general. Đồng rúp của Liên Xô năm 1961 chính thức bằng 0,987412 gram vàng, nhưng sự trao đổi vàng không bao giờ có sẵn cho công chúng. |
Pero me gustaría encontrar cada gramo de esa cosa... que posees y tirarla por la ventana. Nhưng tôi khá muốn kiểu như tìm mọi của thứ này mà anh có và đổ nó ra ngoài cửa sổ. |
En un mes aumentó sólo trescientos gramos. Trong một tháng, nó chỉ lên được có 300 gram. |
90 billones de julios de energía equivalen a 1 gramo de masa. 90 nghìn tỷ Jun năng lượng tương đương với khối lượng 1 gam. |
En contraposición, el murciélago nariz de cerdo de Kitti (2) tiene una envergadura de unos trece centímetros (5 pulgadas) y solamente pesa 2 gramos (0,07 onzas). Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
Otro de 750 gramos y otro de 750 gramos. Một cái nữa cũng nặng 1 / 2 pound, và cái nữa nặng 1 / 2 pound. |
El límite de la tasa de absorción específica (SAR) que se aprobó en Estados Unidos es una media de 1,6 W/kg sobre un gramo de tejido. Giới hạn trung bình về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) do Hoa Kỳ áp dụng là 1,6 W/kg trên một gam tế bào. |
En el mundo que les describo, tendríamos que estar justo aquí al lado derecho en los seis gramos de carbono. Trong cái thế giới mà tôi miêu tả cho các bạn, chúng ta bắt buộc phải ở góc bên phải đây tức là 6 grams cacbon. |
50 gramos de galletas por día, por hombre. 55 gr bánh qui một người mỗi ngày. |
Un gramo de Hf-178m2 puro contiene aproximadamente 1330 megajulios de energía, el equivalente de la energía explosiva de 317 kilogramos de TNT. Một gam Hf-178-m2 tinh khiết chứa khoảng 1.330 MJ năng lượng, tương đương với năng lượng giải phóng ra từ khoảng 317 kilôgam (700 pao) TNT khi nổ. |
Tiene entre 27 y 30 cm de largo con una envergadura de 61-68 cm y un peso de 167-246 gramos. Nó có chiều dài 27–30 cm với sải cánh dài 61–68 cm và trọng lượng 167-246 gram. |
Diversas fuentes sitúan el consumo moderado en dos bebidas estándar (20 gramos [0,70 onzas] de alcohol puro) por día en el caso del varón y una (10 gramos [0,35 onzas]) en el de la mujer. Theo nhiều nguồn tài liệu, uống điều độ là uống tương đương 20 gam chất cồn trong ngày, tức 2 ly đối với nam giới, và 10 gam hay 1 ly cho phụ nữ. |
Laura, necesitamos dos litros de agua caliente mezclada con 300 gramos de sal. Laura, chúng tôi cần 2 lít nước nóng pha 300 gram muối. |
Por lo general, el cuerpo es capaz de eliminar unos siete gramos [0,25 onzas] de alcohol por hora. Nói chung, mỗi giờ cơ thể chỉ chuyển hóa được khoảng bảy gam cồn. |
Un gramo por kilo. 1g mỗi 1kg ( cân nặng cơ thể ). |
Sea como el gramo que se curva con el viento. " như cỏ cây uốn theo chiều gió. " |
Unos gramos de C-5 bastarían. Chỉ cần vài lạng thuốc nổ C-5 là đủ. |
Un centímetro cúbico pesa 5. 9 gramos. Es un metal sólido a temperatura ambiente y se fusiona a una mera temperatura de 30° Celsius, 85° Fahrenheit. Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit. |
Nuestra munición es de 7. 62 por 51 mm. lo que significa que tiene más polvo y más " efecto en el culo. " utilizar 175 gramos de munición, un proyectil es bastante pesado. Đạn dược của chúng tôi là 7, 62 bởi 51mm. có nghĩa là nó có bột nhiều hơn và nhiều hơn nữa " có hiệu lực vào ass. " sử dụng 175 gram đạn dược, đạn là khá nặng. |
Los modelos de lenguaje suelen aproximarse por modelos de alisado de n-grama y los enfoques similares se han aplicado a los modelos de traducción, pero existe una complejidad adicional debido a la longitud de frase y de diferentes órdenes de palabras en los idiomas. Mô hình ngôn ngữ thường được tính xấp xỉ bằng mô hình n-gram, và cách tiếp cận tương tự đã được áp dụng cho mô hình dịch, nhưng có thêm sự phức tạp do độ dài câu và thứ tự từ khác nhau trong các ngôn ngữ. |
Un volante reglamentario debe pesar entre 4,74 y 5,50 gramos. Quả cầu nặng từ 4,74 gram đến 5,50 gram. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gramo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gramo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.