grandad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandad trong Tiếng Anh.

Từ grandad trong Tiếng Anh có nghĩa là ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandad

ông

pronoun noun

He won't have a home for much longer, Grandad.
Nó không còn ngôi nhà nào nữa đâu ông ạ.

Xem thêm ví dụ

Grandad, no!
Ông ngoại, không được.
Grandad, go!
Ông ơi, đi đi.
GRANDAD HAD A WORD WITH THE MANAGER, DIDN'T HE, STEVIE?
Ông đã bảo viên quản lý đấy, phải không Stevie?
PEOPLE ALWAYS DO WHAT GRANDAD TELLS THEM.
Người ta hay làm theo ông nói mà.
And Grandad?
ông ngoại nữa?
Grandad.
Ông ngoại.
Could they not fit you a rocking chair on that horse, grandad?
Không sợ yên ngựa của ngài không đủ chỗ để chở chúng về sao?
He won't have a home for much longer, Grandad.
Nó không còn ngôi nhà nào nữa đâu ông ạ.
You and Grandad didn't get into any trouble, did you?
Con và ông ngoại không gặp rắc rối nào, phải không?
"Grandad's football blog - forgotten heroes 1946-1980". uttonfromuddersfield.blogspot.co.uk.
Truy cập 29 tháng 11 năm 2017. ^ “Grandad's football blog - forgotten heroes 1946-1980”. uttonfromuddersfield.blogspot.co.uk.
I asked Mum to let me stay over at Grandads for a bit so I could see him, but after everything that's happened, she said no.
Cháu xin mẹ cho cháu ở nhà ông một lát để cháu được gặp nó, nhưng sau tất cả những chuyện đã xảy ra, mẹ không đồng ý.
Grandad always had 3 or 4.
Ông nội lúc nào cũng có ba hay bốn con.
Grandad, what's that place?
nơi đó là đâu ạ?
Grandad, flip me over!
Ông ngoại, ông tung cháu lên đi.
THAT'S YOUR MEMORY PLAYING YOU UP, GRANDAD.
Trí nhớ chơi ông rồi đó lão già.
Grandad, you're not supposed to bring Oddball into town!
Ông ngoại, ông không được mang Oddball vào thị trấn cơ mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.