grand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand trong Tiếng Anh.

Từ grand trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớn, hùng vĩ, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grand

lớn

adjective

Numerous businesses pollute on a grand scale by creating tons of waste products.
Nhiều xí nghiệp tạo hàng tấn đồ phế thải gây ra ô nhiễm trên bình diện rộng lớn.

hùng vĩ

adjective

tuyệt

adjective

What a privilege it is for us to have a share in this grand work!
Quả là một đặc ân khi được tham gia công việc tuyệt diệu này!

Xem thêm ví dụ

What a grand blessing!
Thật là một ân phước lớn!
I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Revelation —Its Grand Climax At Hand!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
The German Grand Prix also returned to the championship after a one-year absence, with the Hockenheimring hosting the race.
Giải đua ô tô Công thức 1 Đức được thiết lập để trở lại lịch sau khi vắng mặt một năm, với Hockenheimring tổ chức cuộc đua.
8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
He became the first man since Björn Borg in 1980 to win a Grand Slam singles tournament without losing a set.
Anh là tay vợt đầu tiên kể từ Bjorn Borg năm 1980 đoạt được một danh hiệu Grand Slam mà không thua một set đấu nào.
This is disgraceful, and it's beneath the standards of the Grand Budapest.
Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.
The Griffon Bleu de Gascogne is descended from crosses between the Bleu de Gascogne and the Griffon Nivernais, and possibly the Grand Griffon Vendéen as well.
Griffon Bleu de Gascogne được lai tạo từ Chó săn Gascony lớn và Griffon Nivernais, và có thể là Grand Griffon Vendéen.
He went on to reach and win the final of the tournament, making him the oldest man to reach a Grand Slam final since Ken Rosewall made the 1974 US Open final at the age of 39, and the oldest Slam champion since Ken Rosewall had won the 1972 Australian Open at 37 years and 63 days old.
Anh ta đã đi đến và giành chiến thắng trận chung kết của giải đấu, và cho anh ta đất kỷ lục là người đàn ông già nhất để đạt được một Grand Slam cuối cùng kể từ Ken Rosewall thực hiện Chung kết Mỹ Mở rộng 1974 lúc 39 tuổi, và là người gia nhẩt vô địch 1 giải Grand Slam kể từ khi Rosewallchiến thắng Úc Mở rộng 1972 lúc 37.
(Revelation 1:10) At that time Satan and his demons were cast out of heaven to the vicinity of the earth —a great setback for this opposer of our Grand Creator.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
All of his grand purpose must be accomplished for the blessing of those out of “all nations” who come to serve him in integrity. —Genesis 22:18.
Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18).
J.J., we've never seen this kind of Grand Prix tournament in this country before.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
I saw the concept first in the DARPA Grand Challenges where the U. S. government issued a prize to build a self- driving car that could navigate a desert.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Joseph Wirth was born on 6 September 1879 in Freiburg im Breisgau, in what was then the Grand Duchy of Baden, the son of the Maschinenmeister (working engineer) Karl Wirth and his wife Agathe (née Zeller).
Joseph Wirth sinh ngày 6 tháng 9 năm 1879 tại Freiburg / Breisgau, sau đó là Đại đoàn của Baden là con của Maschinenmeister Karl Wirth và vợ ông Agathe (née Zeller).
However, he escaped and returned to Saint Petersburg where he lived illegally before moving to the Grand Duchy of Finland in 1906 to finish his studies.
Tuy nhiên, ông đã trốn thoát và trở về Saint Petersburg sống bất hợp pháp trước khi chuyển đến Đại Công quốc Phần Lan vào năm 1906 để hoàn thành chương trình học dang dở.
Yeah, you know, you just saved me 500 grand.
Ừ, mày biết không, mày vừa tiết kiệm cho tao $ 500 ngàn.
Of more interest is the large collection of paintings "borrowed" from the Hermitage by Grand Duke Romanov to decorate his palace in exile in Tashkent, and never returned.
Được quan tâm nhiều hơn là bộ sưu tập lớn các bức tranh "mượn" từ Hermitage bởi Grand Duke Romanov để trang trí cung điện của ông lưu vong tại Tashkent, và không bao giờ trở lại.
The term Venice of the North refers to various cities in Northern Europe and North America that contain canals, comparing them to Venice, Italy, which is renowned for its canals (see Grand Canal).
Venezia phương Bắc là tên gọi một số thành phố ở phía Bắc châu Âu, có kênh đào, so sánh với Venezia, Ý, thành phố nổi tiếng với hệ thống kênh đào.
You're a grand girl.
Em là một cô gái thẳng thắn.
The precision of the orbits of the planets can also remind us, as it reminded Voltaire, that the Creator must be a Grand Organizer, a Master Clockmaker. —Psalm 104:1.
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
He lost his chance to win the Drivers' Championship at the British Grand Prix at the high-speed Stowe Corner, his car's rear brake failed, sending him off the track and resulting in a broken leg.
Anh bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng cá nhân tại Grand Prix Anh: Tại góc cua tốc độ cao Stowe Corner, bánh sau xe anh bị hỏng, khiến xe trượt khỏi đường đua và anh bị gãy chân.
Additionally, a wholehearted effort on the part of each one of Jehovah’s servants will produce a grand witness to the God of love, Jehovah, and to his Son, Jesus Christ.
Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ.
He aimed at nothing less than the revival of Alexander's empire and started making preparations on a grand scale, ordering the construction of a fleet of 500 ships, many of them of unprecedented size.
Ông ta có mục tiêu là khôi phục lại đế chế của Alexandros và bắt đầu vào việc chuẩn bị một kế hoạch lớn, tiến hành xây dựng 500 tàu chiến trong đó có nhiều con tàu rất lớn.
On 26 January 2011, she performed the song in the French television show Le Grand Journal.
Vào ngày 26 tháng 1 năm 2011, cô biểu diễn ca khúc trên chương trình truyền hình ở Pháp mang tên Le Grand Journal.
I'm not some naive college kid from Grand Rapids that you can intimidate.
Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.