grandeur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandeur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandeur trong Tiếng Anh.

Từ grandeur trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự vĩ đại, lối sống vương giả, quyền thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandeur

sự vĩ đại

noun

Charles Darwin writes about the grandeur of life,
Charles Darwin đã viết về sự vĩ đại của cuộc sống

lối sống vương giả

noun

quyền thế

noun

Xem thêm ví dụ

Imagine the grandeur of that magnificent choir! —1 Chronicles 23:5; 25:1, 6, 7.
Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.
All that savage grandeur, the steely glinting hooves, the eruptions driven from the creature's mighty innards,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
(Job 42:2) Thanks to Jehovah’s description of His grandeur, Job understood much more clearly his own position in relation to the Creator.
(Gióp 42:2) Và nhờ Đức Giê-hô-va miêu tả về sự vĩ đại của Ngài, Gióp hiểu rõ hơn về vị thế của ông đối với Đấng Tạo Hóa.
(Acts 17:23, 24) Perhaps the majesty of Athena’s temples or the grandeur of her idols made her seem more impressive to some of Paul’s listeners than an invisible God they did not know.
(Công-vụ 17:23, 24) Có lẽ sự nguy nga của những đền thờ nữ thần Athena hay sự đồ sộ của các tượng chạm dường như gây nhiều ấn tượng đối với những người nghe Phao-lô hơn là một Đức Chúa Trời vô hình mà họ không biết đến.
Oliver mentioned you were having some identity issues, though he didn't mention about your delusions of grandeur.
Oliver có nói là cô đang có một số vấn đề về danh tính, mặc dù cậu ta không nói đến sự ảo tưởng vĩ đại của cô.
Elevated on a massive stone platform and surrounded by beautiful colonnades, it rivaled in grandeur the original temple built by Solomon.
Được nâng cao và nằm trên một cái nền đá tảng khổng lồ và chung quanh thì có các hàng cột mỹ miều, sự nguy nga của đền thờ thứ hai quả không thua gì đền thờ đầu tiên do Sa-lô-môn xây.
Hubris is giving you delusions of grandeur, Frank.
Tham vọng ngông cuồng khiến anh quá ảo tưởng rồi đấy, Frank.
The scope and grandeur, the vastness and magnificence, will exceed anything mortal eyes have ever seen or experienced.
Phạm vi và vẻ hùng vĩ, sự bao la và lộng lẫy, sẽ vượt quá mọi ánh mắt của người trần thế từng nhìn thấy hay trải nghiệm.
So I'm currently working on a book, which plays with both senses of the word, as I explore some of my own ideas and inquiries in a visual display of rather peacock- like grandeur.
Tôi đang viết một cuốn sách, chơi chữ, khi tôi nảy ra 1 vài ý tưởng và câu hỏi ở dạng hình ảnh của thứ gì đó lộng lẫy như 1 con công
(Job 9:4) Not that he is in any way low in position or lacking in grandeur, but he is devoid of haughtiness.
(Gióp 9:4, Trịnh Văn Căn) Điều này không có nghĩa Ngài ở địa vị thấp kém hoặc thiếu vẻ oai nghi, nhưng vì Ngài hoàn toàn không có tính kiêu ngạo.
Looking down from two miles above the surface of the Earth it's impossible not to be impressed by the sheer grandeur and splendour and power of the natural world.
Nhìn từ khoảng cách 3km trên bề mặt quả đất không thể không ấn tượng bởi sự hùng vĩ và tráng lệ thực sự của sức mạnh trong thế giới tự nhiên.
And he said, "Speaking for myself, I can only say that the grandeur of the cosmos serves only to confirm a belief in the certainty of a creator."
Và ông nói, " Về bản thân tôi, tôi chỉ có thể nói rằng sự hùng vĩ của vũ trụ chỉ để khẳng định niềm tin vào sự tồn tại của đấng Tạo hóa."
In 1929, Fox introduced Fox Grandeur, the first 70 mm film format, but it quickly fell from use.
Năm 1929, hãng Fox giới thiệu tới công chúng Fox Grandeur, công nghệ phim 70 mm, nhưng công nghệ này nhanh chóng bị đào thải.
“The tree that you beheld, . . . it is you, O king, because you have grown great and become strong, and your grandeur has grown great and reached to the heavens, and your rulership to the extremity of the earth.
“Cây mà vua đã thấy... hỡi vua, ấy là chính mình vua, vua đã trở nên lớn và mạnh, sự cao-cả của vua tăng-thêm và thấu đến trời, quyền-thế vua đến đầu-cùng đất”.
9 Fourth, Jehovah God is deserving of the greatest honor because of the grandeur of his personal glory.
9 Thứ tư, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đáng được tôn kính nhiều nhất, bởi vì sự vĩ đại của sự vinh hiển của Ngài.
Up until 2005 a considerable amount of work was done to restore the Castle to its original grandeur.
Và đến năm 2005 đã được tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức trùng tu để trả lại dáng vẻ ban đầu.
The work which has to be accomplished in the last days is one of vast importance, and will call into action the energy, skill, talent, and ability of the Saints, so that it may roll forth with that glory and majesty described by the prophet [see Daniel 2:34–35, 44–45]; and will consequently require the concentration of the Saints, to accomplish works of such magnitude and grandeur.
Công việc cần phải được hoàn thành trong những ngày sau cùng là một công việc có tầm quan trọng rộng lớn, và đòi hỏi nghị lực, kỹ năng, tài năng và khả năng của Các Thánh Hữu, để nó có thể lan rộng với vinh quang và vẻ uy nghi mà đã được Vị Tiên Tri mô tả [xin xem Đa Ni Ên 2:34–35, 44–45]; và do đó sẽ đòi hỏi sự tập trung của Các Thánh Hữu, để hoàn thành các công việc với tính trọng đại và tầm cỡ rộng lớn như vậy.
My beloved brothers and sisters, what happened in this story at 9:00 or noon or 3:00 is swept up in the grandeur of the universally generous payment at the end of the day.
Các anh chị em thân mến, điều đã xảy ra trong câu chuyện này vào lúc 9 giờ sáng, 12 giờ trưa hoặc 3 giờ chiều đều không quan trọng so với số tiền được trả một cách rộng rãi cho những người làm công vào cuối ngày.
Today a centre for commercial activity in the city, the area was included due to the nature of its street development over three centuries and the grandeur of its architecture and monuments.
Ngày nay, đây là một trung tâm cho hoạt động thương mại trong thành phố, khu vực này đã chứng minh được vai trò phát triển trong hơn ba thế kỷ cùng sự tráng lệ của các tòa nhà và kiến trúc nơi đây.
It was designed and implemented by Senenmut at a site on the West Bank of the Nile River near the entrance to what now is called the Valley of the Kings because of all the pharaohs who later chose to associate their complexes with the grandeur of hers.
Nó được thiết kế và thực hiện bởi Senemut tại một địa điểm trên Bờ Tây Sông Nile gần lối vào cái ngày nay được gọi là Thung lũng của các vị Vua bởi mọi pharaon sau này đều lựa chọn xây dựng khu phức hợp của họ với sự huy hoàng của bà.
Grandeur de D Major (in Chinese).
Grandeur de D Major (bằng tiếng Trung).
Describing these displays of force and grandeur, the Bible says: “The rivers have raised, O Jehovah, the rivers have raised their sound; the rivers keep raising their pounding.” —Psalm 93:3.
Miêu tả sức mạnh và vẻ hùng vĩ của những dòng thác này, Kinh Thánh nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, nước lớn đã nổi lên, nước lớn đã cất tiếng lên; nước lớn đã nổi các lượn-sóng ồn-ào lên”.—Thi-thiên 93:3.
When we rehearse the grandeur of Joseph Smith’s First Vision, we sometimes gloss over the menacing confrontation that came just prior to it, a confrontation intended to destroy the boy if possible but in any case to block the revelation that was to come.
Khi nói về tính chất đại của Khải Tượng Thứ Nhất của Joseph Smith, đôi khi chúng ta chỉ nói qua loa về cuộc chạm trán đầy hăm dọa xảy đến ngay trước khi Khải Tượng đó, một cuộc chạm trán nhằm hủy diệt thiếu niên ấy nếu có thể được, còn nếu không thể được, thì nhằm ngăn chặn sự mặc khải sắp được ban cho thiếu niên ấy.
In the end love leads us to the glory and grandeur of eternal life.
Cuối cùng, tình yêu thương dẫn chúng ta đến vinh quang và sự cao qúy của cuộc sống vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandeur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.