granja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ granja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ granja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trang trại, Trang trại, nông trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ granja
trang trạinoun (Tierras o edificaciones usadas con propósitos agrícolas, tales como cultivos o cría de animales.) Muchos de ellos estaban en granjas aisladas o en poblados dispersos. Nhiều người đang ở trong các trang trại hẻo lánh hoặc ở những khu định cư rải rác. |
Trang trạinoun La granja está en el fin del mundo. Trang trại tại đáy thế giới. |
nông trườngnoun Allí mismo... junto a la granja, Ở ngoài kia... gần nông trường, |
Xem thêm ví dụ
Como no pudimos encontrar alojamiento en la ciudad, montamos una tienda de campaña a campo abierto en la granja de una persona interesada. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina. Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ. |
Nuestra pequeña granja, Lian Chu, está aquí, Nông trại nhỏ của ta, nó đã trước mắt rồi, Lian-Chu |
El programa incluía la creación de subsidios bien para para granjas grandes, o les daban insumos a los granjeros que los funcionarios pensaban que debían usar, en lugar de aquellos que los granjeros querían usar. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Y también trabajé algún tiempo en la granja que Betel tenía por aquellos años. Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên. |
Dejaron todo atrás: sus casas, sus negocios, sus granjas e incluso sus amados familiares, para viajar hacia el desierto. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
Mamá y papá querían una granja en el Oeste y han llegado hasta aquí. Cha và Mẹ, họ muốn có một nông trại ở Miền Tây và đây là nơi xa nhất mà họ tới được. |
Él regresó a su rutina diaria en la granja. Ông quay trở lại với nhịp sống hàng ngày trên trang trại. |
Su granja estaba en Wessex. Nông trại của ổng ở Wessex |
Llévame a la granja de allí. Đưa tôi tới cái nông trại đằng kia. |
Poco después de su llegada a Kirtland, se mudaron a una cabaña en la granja de un miembro de la Iglesia llamado Isaac Morley. Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley. |
Después de remover a los granjeros de sus granjas y huertos para reclutarlos junto con millones de otros hombres, ¿no habría hambre en extensas regiones, sin que hubiera nada o casi nada para satisfacerla? Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không? |
Y lo que para nosotros ha sido una gran sorpresa, es ver cómo esta pequeña granja de Montreal ha conectado con la comunidad. Và điều đã thật sự mang lại ngạc nhiên to lớn cho chúng tôi, chính là nhìn thấy mảnh vườn nhỏ ở Montréal có thể liên kết cả cộng đồng. |
Era la madre en la granja a la que amaba». En 1879 dejó su casa y se dirigió a Detroit para trabajar como aprendiz de maquinista, primero en James F. Flower & Bros., y más tarde en Detroit Dry Dock Co. En 1882 volvió a Dearborn para trabajar en la granja y se encargó del manejo de la máquina de vapor portátil Westinghouse hasta hacerse un experto. Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse. |
Me buscaré trabajo en una granja y después... Anh sẽ nhận việc ở một nông trại và... |
Y la muerte de la granja familiar es parte del puzzle, como lo es casi todo desde la desaparición de la verdadera comunidad hasta el desafío de encontrar un buen tomate, incluso en verano. Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè |
Poco después de que se llevara a cabo la venta, el vecino vendió tanto su propia granja como la que había comprado a la familia de Leonard, y lo hizo a modo de una sola propiedad, lo que incrementó su valor y, como consecuencia, el precio de venta. Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao. |
El conocimiento de cómo manejar una granja de esta forma se ha perdido totalmente. Tri thức về cách làm nông ngày xưa đã biến mất hoàn toàn. |
Unos años después murió repentinamente de una apoplejía, y dejó tres magníficos ranchos en Dakota del Norte con más de cuatrocientas hectáreas y la granja de doscientas sesenta hectáreas de Montana que había heredado de mi tío. Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng. |
Está claro que si los grandes rancheros al norte del Río Picketwire ganan la lucha para mantener el territorio como espacio abierto, vuestras granjas, vuestro maíz, los pequeños comerciantes y el futuro de vuestros hijos se acabará. ¡ Desaparecerá! Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết! |
Él maneja la granja. Ổng quản lý trang trại. |
Animales de granja. Vật nuôi nông trại / |
Y si no tienes escepticismo y humildad, hay un corto camino entre reformador y autócrata, y solo hay que leer " Rebelión en la granja " para ver que el poder corrompe a la gente. Và nếu không đa nghi và khiêm tốn, thì con đường từ tái thiết đến chuyên chế sẽ rất ngắn, và bạn sẽ chỉ cần đọc " Trại nuôi súc vật " để biết quyền lực làm hỏng con người như thế nào. |
Esa tarde decidí ir a la granja de Peter Whitmer y, al llegar allí, encontré a un hombre cerca de la ventana de una cabaña. Buổi trưa đó, tôi quyết định đi đến trang trại Peter Whitmer, và khi đến đó tôi thấy một người đàn ông bên cửa sổ của một căn nhà gỗ. |
Trabajar, jugar y vivir en una granja le enseñaron autosuficiencia, a trabajar arduamente y a “no tener miedo de intentar hacer las cosas”, dijo la nueva Segunda Consejera de la Presidencia General de la Primaria. Người đệ nhị cố vấn mới trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi nói rằng sự làm việc, chơi đùa, và sống trong một nông trại đã dạy chị phải tự lực cánh sinh, làm việc siêng năng, và “không ngại phải cố gắng làm mọi điều.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới granja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.