granjera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ granjera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granjera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ granjera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nông dân, nông phu, 農夫, nhà nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ granjera

nông dân

noun

Los granjeros siembran semillas de cereales en primavera.
Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân.

nông phu

noun

¿Eres un buen granjero?
Ông có phải nông phu giỏi không?

農夫

noun

nhà nông

noun

Cortaba a través de Ias tierras bajas de ese granjero.
Đi ngang nhà 1 nông dân để đến đó

Xem thêm ví dụ

Eso provee una manera simple, económica, y medible de devolver el agua a estos ecosistemas degradados al tiempo que les da a los granjeros una opción económica y a las empresas preocupadas por su huella hídrica una manera fácil de lidiar con ellos.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Este hombre, este granjero loco, no usa pesticidas ni herbicidas, ni semillas genéticamente modificadas.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
El programa incluía la creación de subsidios bien para para granjas grandes, o les daban insumos a los granjeros que los funcionarios pensaban que debían usar, en lugar de aquellos que los granjeros querían usar.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
Defensores de la agricultura comercial, ambientalistas, granjeros orgánicos... necesitamos trabajar juntos.
Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời.
En la finca vivía un granjero con su esposa, y una hija de cuatro años.
Ở trang trại này có người chủ, vợ ông ấy, và cô con gái 4 tuổi.
Después de remover a los granjeros de sus granjas y huertos para reclutarlos junto con millones de otros hombres, ¿no habría hambre en extensas regiones, sin que hubiera nada o casi nada para satisfacerla?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
La estabilidad que esto proporciona da a los granjeros confianza para invertir.
Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư.
El granjero se deja la piel trabajando.
Một nông dân phải làm việc chỉ còn da bọc xương.
– Maldita sea, es terrible -gritó el granjero.
- Mẹ kiếp, thật kinh khủng, người chủ trại thốt lên.
Parece que el granjero Marvin no está loco después de todo.
Tới giờ này có vẽ như ông Marvin không bị khùng rồi.
Les ganamos a esos granjeros y estamos comiendo su pollo su pato dorado, su pavo delicioso, su paté de ganso...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Primero, granjero, debes aprender un poco de respeto.
Trước hết, với thắng nhà quê này, là sự tôn trọng
Y necesitamos repensar nuestras estrategias de desarrollo, para que no estemos promocionando campañas educativas para que dejen de ser granjeros, sino que en cambio dejen de ser granjeros pobres.
Và chúng ta cần suy nghĩ lại về những chiến lược phát triển, hãy dừng những chương trình giáo dục làm cho nông dân không còn là nông dân, mà tốt hơn là hãy làm cho họ không còn là nông dân nghèo.
Ordena que las fábricas... junto con sus máquinas y operarios... sean reubicadas en el Este, en los Montes Urales, y les da a los granjeros y campesinos una orden tajante:
Trong thời điểm đen tối này, ông bạo gan nói: & lt; i& gt; Thực tế là quân phát xít là quân Đức bất khả chiến bại& lt; / i& gt; & lt; i& gt; quân Napoleon cũng được coi là bất khả chiến bại, nhưng đã bị đánh bại. & lt; / i& gt;
Y, finalmente, a nivel del ecosistema ya sea la prevención de inundaciones o de control de la sequía por los bosques, o si los granjeros pobres pueden salir a juntar hojarasca para sus reses y cabras o si sus esposas pueden juntar leña en el bosque, son de hecho los pobres quienes dependen más de los servicios de los ecosistemas.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Pedí a cada granjero que criara a su invitado especial, según las técnicas tradicionales de sus respectivas culturas.
Tôi yêu cầu họ nuôi vị khách đặc biệt này, bằng kỹ thuật truyền thống của riêng mỗi nền văn hóa của họ.
Vamos, venga, lo llevaré a la granja -dijo el granjero estupefacto-, ¡está usted en un estado penoso!
Nào, lại đây, tôi đưa anh về trại, người chủ trại kinh hãi nói, anh ở trong tình trạng tệ hại quá!
También fue miembro de la masonería y fundador de la Comunidad Mundial de Budistas. Nacido en 1832 en Orange (Nueva Jersey) el mayor de seis hijos, del granjero presbiteriano Henry Wyckoff Olcott y de Emily Steele Olcott.
Olcott sinh ngày 02 tháng 8 năm 1832 tại Orange, New Jersey, là con trưởng trong gia đình có sáu người con, của doanh nhân theo giáo phái Tin Lành Presbyterian Henry Wyckoff Olcott và Emily Steele Olcott.
Como buen hijo de granjero que sabía cazar, mi padre era un excelente tirador.
Xuất thân từ gia đình nông dân biết săn bắn, cha tôi là một tay súng tuyệt vời.
Granjeros, rancheros, asesinos... y ladrones van en busca de fortuna.
Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận.
Los granjeros siembran semillas de cereales en primavera.
Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân.
Dejadme que os diga de forma menos sentimental que el salvar vidas, que es lo que hace parte de la ayuda en este continente, la vida de cualquiera: un granjero, un profesor, una madre... contribuye de forma productiva en la economía.
Để tôi bình tâm lại, và nói việc cứu giúp những mạng sống-- bằng những khoản viện trợ chúng ta có ở lục địa này --- khi cứu bất cứ ai, một người nông dân, một nhà giáo,một bà mẹ, họ đều tạo ra những giá trị về kinh tế.
Bueno, nosotros decidimos conectar ambos mundos: el mundo empresarial con su huella hídrica y el mundo de los granjeros con sus derechos superiores sobre estos arroyos.
Và chúng tôi quyết định liên kết hai thế giới đó lại -- thế giới của các công ti với dấu ấn nước của họ và thế giới của những người nông dân với những quyền ưu tiên của họ trên những con sông.
Y los granjeros en ventanas en Finlandia han personalizado sus granjas en ventanas para los días oscuros de los inviernos finlandeses, equipándolas con luces LED para cultivo en código abierto y parte del proyecto.
Và các người trồng cây ở Phần Lan đã thay đổi các nông trại cửa sổ của mình để thích ứng với những ngày tối vào mùa đông bằng cách đặt thêm đèn LED giúp cây tăng trưởng và hiện tại họ đang truyền bá kinh nghiệm này như một phần của dự án.
Es un granjero de Balas.
Người Trồng Đạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granjera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.